Hãy viết cấu trúc về hiện tại tiếp diễn theo thể phủ định khẳng định nghi vấn
Cho mình xin Cấu trúc khẳng định, phủ định, nghi vấn và Wh-question trong thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
(+) , S + have/has + VII
(-) , S + have/has + not + VII
(?) , Have/Has + S + VII ?
Wh - Qs + have/has + S + VII ?
Bn tham khảo cái này nha , nhớ tk mh vs , mơn nhìu !!!
~ HOK TỐT ~
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )
- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )
- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)
- Is he using the computer now? – Yes, he is. (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)
- Am I doing it right? (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)
1.I am not cooking dinner
2.she is shopping at the mall now !
3.he is not feeding his cat
4.the cat is playing with some toys
5.Who is drinking water right now ?
Viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với thì hiện tại tiếp diễn
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today. Giúp em với ạ hic 😢😢😢
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today.
Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn và tương lai tiếp diễn. ( gồm cả 3 thể: khẳng định, phủ định, nghi vấn)
Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + be +PTII + by +O+.......
(-) S +be+not +PTII + by +O+.......
(?) Be + S +PTII + by +O+.......
Cấu trúc của câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn.
(+) S + will +be+being + PTII +....
(-) S + won't + be +being + PTII +....
(?) Will + S + be +being + PTII +....
Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn :
(+) : S + is/am/are being Ved/PII (by O).
(-) : S + is/am/are not being Ved/PII (by O).
(?) : Is/Are S being Ved/PII (by O) ?
Câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn :
(+) : S + will be being Ved/PII (by O).
(-) : S will not / won't be being Ved/PII (by O).
(?) : Will S be being Ved/ PII (by O) ?
Đặt 10 câu có chứa thì hiện tại tiếp diễn ở các thể Khẳng định , Phủ định và Nghi vấn. mỗi câu phải khác nhau về nghĩa.
Các bạn hãy giúp mk nha ! mk cần ngay !
Hãy viết công thức sử dụng thì hiện tại đơn ?
Khẳng định : ..............................................
Phủ định :............................................
Nghi vấn : ......................................................
Hãy viết công thức thì hiện tại tiếp diễn?
Khẳng định :.................................
Phủ định :...................................................
Câu hỏi :......................................................................
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +ONghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + OPhủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + ONghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?Hiện tại đơn
*) Tobe
+) S + tobe + 0
-) S + tobe + not + 0
*) V
+) S + V(s,es) + 0
-) S + do/does + v(cinf) + 0
THTĐ
khẳng định : s + v(s/es)
pđ: s + do/does + not + v( nguyên thể) +o
nv: do/does +s +v(o)+o
THTTD
kđ : s + be+ v-ing +o
pđ: s+be + not + v-ing + o
nv: be +s+v-ing +o
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?