Điền một số thích hợp vào ô trống:
14/20<22/.....<14/19
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.
|
< |
|
< |
|
Ta có: \(\dfrac{10}{13}< \dfrac{14}{x}< \dfrac{10}{12}\)
\(\dfrac{140}{182}< \dfrac{140}{x}< \dfrac{140}{168}\)
\(182>10x>168\)
\(\left[{}\begin{matrix}10x=170\\10x=180\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=17\\x=18\end{matrix}\right.\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số trung bình cộng của dãy số 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24; 26 là
Cách 1:
Trung bình cộng của dãy số đã cho là:
(10+12+14+16+18+20+22+24+26) : 9 = 18
Cách 2:
Trung bình cộng của dãy số đã cho là:
(10+26) : 2 = 18
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 18.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp để điền vào ô trống a là
Số thích hợp để điền vào ô trống b là
9 + 6 =15
15 + 8 = 23
Vậy các số cần điền là 15, 23
Số thích hợp điền vào ô trống a là:15
Số thích hợp điền vào ô trống b là:23
Điền một số thích hợp vào ô trống:10/14<17/?<10/13
Ta có:\(\frac{10}{14}< \frac{17}{x}< \frac{10}{13}\)
\(\Rightarrow\frac{170}{238}< \frac{170}{10x}< \frac{170}{221}\)
\(\Rightarrow238>10x>221\)
\(\Rightarrow10x=230\)
\(\Rightarrow x=23\)
Điền số thích hợp vào ô trống: 36×(14-5)=36×14- ...×5
Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
Do đó ta có: 36×(14−5)=36×14−36×5
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 36.
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 4 tấn = ... kg
Ta có: 1 tấn =1000kg
Nên 1 4 tấn =1000kg:4=250(kg)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 250.
Chú ý
Học sinh có thể đổi sai 1 tấn =100kg, từ đó điền đáp án sai là 25.
Điền số thích hợp vào ô trống: a ) 6 7 = ? 14
Điền số thích hợp vào ô trống:
- 1 3 < . . . 36 < . . . 36 < - 1 4