Tính số nguyên tử Fe và O có trong :
a) 0,448g sắt biết nguyên tử lượng của Fe là 56 đvC
b) 0,098 lit khí ozon ( O3) đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Giúp mình với, mình cần gấp !
Cho 8,8g khí CO2 tính : a) Số phân tử CO2
b)Tính số nguyên tử O2 có trong lượng chất trên.
c)Tính khối lượng từng nguyên tố
d)Tính thể tích CO2 ở đktc ( điều kiện tiêu chuẩn )
e)Tính khối lượng của Na để số phân tử gấp đôi số phân tử trên
Nguồn bài : học thêm nhà cô Yến ( by Hoàng ) .______ . Mong các bạn giỏi hóa giúp mình làm được bài này . Thank You !!
Câu 3 : Giải bài tập tính trong phương trình hóa học của dạng chất dư , chất thiếu
VD : Đốt cháy 50g nhôm cần dùng hết 96g phân tử khí Oxi ( ở điều kiện tiêu chuẩn )
a) Lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ nguyên tử, phân tử
b) Tính khối lượng nhôm Oxít thu được.
Làm với giúp mình
Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mối của Ỵ) cần vừa đủ 30,24 lit khí O2, thu được 26,88 lít khí CO và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khi đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là
A. 17,7 gam
B. 9,0 gam
C. 11,4 gam
D. 19,0 gam
1. Trong cùng 1 điều kiện 2 chất khí có thể tích bằng nhau thì cần thực hiện điều gì
2.nêu 1 số công thức hóa học là hợp chất
3.nêu công thức hóa học của nguyên tố có hóa trị II với nhóm số OH(I)
4.thế nào là hiện tương vật lí
5.tính thể tich 0,15 mol khí cacbonic ở điều kiện tiêu chuẩn
6. 0,5 mol oxi chứa bao nhiêu phân tử oxi
7. viết công thức rồi tính
-khối lượng của 0,15 mol Fe3O3
-tính số mol của 4,48 (lít) CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn
3) Hiện tượng vật lí là Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
1. Trong cùng 1 điều kiện 2 chất khí có thể tích bằng nhau thì cần thực hiện điều gì
2.nêu 1 số công thức hóa học là hợp chất
3.nêu công thức hóa học của nguyên tố có hóa trị II với nhóm số OH(I)
4.thế nào là hiện tương vật lí
5.tính thể tich 0,15 mol khí cacbonic ở điều kiện tiêu chuẩn
6. 0,5 mol oxi chứa bao nhiêu phân tử oxi
7. viết công thức rồi tính
-khối lượng của 0,15 mol Fe3O3
-tính số mol của 4,48 (lít) CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn
1, Hãy tính % về số mol và thể tích hỗn hợp gồm 3 khí:N2;O2;SO2 biết trong đó VSO2=VN2 và tỉ khối của hỗn hợp so với oxi bằng 1,46875
2,Tính thể của 6 gam khí H2 ở đktc ?Với 6 gam khí này ở điều kiện 20oC;1 atm thì sẽ có thể tích là bao nhiêu,biết ở điều kiện này cứ 1 mol khí bất kì thì chiếm thể tích là 24 lít
3,Một loại quặng sắt có CTHH Fe2O3.Hãy tính
a,Số nguyên tử Fe ,O có trong 3,6 kg quặng trên?
b,Tính % về khối lượng các nguyên tố có trong 3,6 kg quặng
c,Tính % về khối lượng các nguyên tố có trong m kg quặng
Một hợp chất X được tạo bởi N và O. Tỉ khối hơi của khí X đối với khí H2 là dA/H2 = 23. a) Tính khối lượng mol phân tử chất X. b) Lập công thức hóa học của X biết %mN = 30,43%, còn lại là oxi. (Cho biết nguyên tử khối (đvC) của: Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; K = 39; Ba = 137 Ag = 108; Cl = 35,5; S = 32; N = 14; O = 16; H = 1; C = 12)
a) MX = 2.23 = 46(g/mol)
b) \(m_N=\dfrac{46.30,43}{100}=14\left(g\right)=>n_N=\dfrac{14}{14}=1\left(mol\right)\)
\(m_O=46-14=32\left(g\right)=>n_O=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
=> CTHH: NO2
Biết phân tử khối của hợp chất A là 400 đvC và A có thành phần theo khối lượng các nguyên tố như sau: 28% Fe, 24% S, còn lại là O. a. Xác định công thức phân tử của hợp chất A? biết trong hợp chất xuất hiện nhóm SO4 b. Tính lượng sắt có trong 8 gam X?
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium