vết CTHH của Al,Fe,Na,K,Ca,Ba,Mg,Zn lần lượt với
a oxi
b - Cl
c- No3
d- OH
e = SO4
Viết công thức nhanh của các chất có phân tử gồm K,Na,Ca,Mg,Al,Zn Fe,Cu,Ag lần lược với O,Cl,CO3,NO3,SO4,PO4.
(nêu đầy đủ)
$K_2O,KCl,K_2CO_3,KNO_3,K_2SO_4,K_3PO_4$
$Na_2O,NaCl,Na_2CO_3,NaNO_3,Na_2SO_4,Na_3PO_4$
$CaO,CaCl_2,CaCO_3,Ca(NO_3)_2,CaSO_4,Ca_3(PO_4)_2$
$MgO,MgCl_2,MgCO_3,Mg(NO_3)_2,MgSO_4,Mg_3(PO_4)_2$
$ZnO,ZnCl_2,ZnCO_3,Zn(NO_3)_2,ZnSO_4,Zn_3(PO_4)_2$
$FeO,FeCl_2,FeCO_3,Fe(NO_3)_2,FeSO_4,Fe_3(PO_4)_2$
$CuO,CuCl_2,CuCO_3,Cu(NO_3)_2,CuSO_4,Cu_3(PO_4)_2$
$Ag_2O,AgCl,Ag_2CO_3,AgNO_3,Ag_2SO_4,Ag_3PO_4$
$Al_2O_3,AlCl_3,Al(NO_3)_3,Al_2(SO_4)_3,AlPO_4$
$Fe_2O_3,FeCl_3,Fe(NO_3)_3,Fe_2(SO_4)_3,FePO_4$
$Fe_3O_4$
Bài 1. Hoàn chỉnh các phương trình sau
A. N2+ H2----- NH3
B. Al+ H2 SO4------ Al2 (SO4)3+ H2
C. Cu+ Ag NO3------ Cu (NO3)2+ Ag
D. C2 H4+ O2------- CO2+ H2O
Bài 2.
A. Fe O+ H2 SO4 ------H2 O+ Fe SO4
B. Al+ H Cl------?+ H2
C. Na OH+ ?------Na Cl+ H2 O
D. Na2 CO3+ ?------Ba CO3+ Na Cl
E. Mg+ ?------Mg O
F. Zn+ ?-------Zn Cl2+ H2
G. Al+ ?------Al Cl3+ Cu
H. Na+ ?-------Na Cl
Mn giúp mị với nha, mai mị kiểm tra 1 tiết r.... Ai đó cứu mị với
Mị cảm ơn nhìu ạ 😂😂😂😂😂
Bài 1:
a) N2 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2NH3
b) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
c) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
d) C2H4 + \(\dfrac{5}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CO2 + 2H2O
Bài 2:
a) FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
b) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O
d) Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3
e) 2Mg + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2MgO
f) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
g) 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
h) 2Na + Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2NaCl
Bài 1:
A. N2+ 3H2→2NH3
B. 2Al+ 3H2SO4→ Al2(SO4)3+ 3H2
C. Cu+ 2AgNO3→ Cu(NO3)2+ 2Ag
D. C2H4+ 3O2→ 2CO2+ 2H2O
Bài 2:
A. FeO+ H2SO4→H2O+ FeSO4
B. 2Al+ 6HCl→2AlCl3+ 3H2
C. NaOH+HCl→NaCl+ H2O
D. Na2CO3+BaCl2→BaCO3+ 2NaCl
E. 2Mg+O2→2MgO
F. Zn+2HCl→Zn Cl2+ H2
G. 2Al+3CuCl2→2AlCl3+3Cu
H. 2Na+Cl2→2NaCl
Bài 2. Lập CTHH cho các hợp chất tạo bởi:
a) Cu (II) và Cl
b) Al và NO3;
c) Ba và PO4,
d) NH4, (I) và CO3,
e) Zn và O
f) Fe (III) và SO4
g) Al và PO4
h) K và SO,
i) Na và Cl
j) Na và PO4
k) Mg và CO3
l) Hg (II) và NO3
m) Ag và Br
n) Ca và HCO3(I)
o) Na và HSO4 (I)
p) Fe (II) và OH
Mk chỉ làm vài cái mẫu thôi nhé. Còn lại bn tự làm.
a) \(CTTQ:Cu_xCl_y\)
Theo QTHT, ta có: \(II.x=I.y\Leftrightarrow\frac{x}{y}=\frac{I}{II}=\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow x=1;y=2\)
\(\Rightarrow CTHH:CuCl_2\)
b) \(CTTQ:Al_x\left(NO_3\right)_y\)
Theo QTHT, ta có: \(III.x=I.y\Leftrightarrow\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow x=1;y=3\)
\(\Rightarrow CTHH:Al\left(NO_3\right)_3\)
c) \(CTTQ:Ba_x\left(PO_4\right)_y\)
Theo QTHT, ta có: \(II.x=III.y\Leftrightarrow\frac{x}{y}=\frac{III}{II}=\frac{3}{2}\)
\(\Rightarrow x=3;y=2\)
\(\Rightarrow CTHH:Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối: a/ Cu và O b/ S(VI) và O c/ K và (SO4) d/ Ba và (PO4) e/ Fe(III) và Cl f/ Al và (NO3) g/ P(V) và O h/ Zn và (OH) k/ Mg và (SO4) l/ Fe(II) và (SO3)
a)CuO
b)SO4
c)K2SO4
d)BA3(PO4)2
e)FeCl3
f)Al(NO3)3
g)PO5
h)Zn(OH)2
k)MgSO4
l)FeSO3
Lập và cho biết ý nghĩa của các cthh tạo bởi:
a,Na lần lượt với S(II), cl; nhóm CO3, PO4
b,Zn lần lượt với O, Br; nhóm SO4, NO3
C,Al lần lượt với S(II), Cl;nhóm SO4, NO3
a) - Na2S:
+ Na2S là hợp chất do 2 nguyên tố Na và S tạo nên
+ 1 phân tử Na2S gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử S liên kết với nhau
+ \(PTK_{Na_2S}=23\times2+32=78\left(đvC\right)\)
- NaCl:
+ NaCl là hợp chất do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên
+ 1 phân tử NaCl gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl liên kết với nhau
+ \(PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(g\right)\)
- Na2CO3:
+ Na2CO3 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, C và O cấu tạo nên
+ 1 phân tử Na2CO3 gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Na_2CO_3}=23\times2+12+16\times3=106\left(đvC\right)\)
- Na3PO4:
+ Na3PO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, P và O tạo nên
+ 1 phân tử Na3PO4 gồm 3 nguyên tử Na, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O
\(PTK_{Na_3PO_4}=23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)
b) - ZnO:
+ ZnO là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và O tạo nên
+ 1 phân tử ZnO gồm 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đvC\right)\)
- ZnSO4:
+ ZnSO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn,S và O tạo nên
+ 1 phân tử ZnSO4 gồm 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\times4=161\left(đvC\right)\)
- ZnBr2:
+ ZnBr2 là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và Br tạo nên
+ 1 phân tử ZnBr2 gồm 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Br liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnBr_2}=65+80\times2=225\left(đvC\right)\)
- Zn(NO3)2:
+ Zn(NO3)2 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn, N và O tạo nên
+ 1 phân tử Zn(NO3)2 gồm 1 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử N và 6 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+2\times\left(14+16\times3\right)=189\left(đvC\right)\)
c) - Al2S3:
+ Al2S3 là hợp chất do 2 nguyên tố Al và S tạo nên
+ 1 phân tử Al2S3 gồm 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử S liên kết với nhau
+ \(PTK_{Al_2S_3}=27\times2+32\times3=150\left(đvC\right)\)
- AlCl3:
+ AlCl3 là hợp chất do 2 nguyên tố Al và Cl tạo nên
+ 1 phân tử AlCl3 gồm 1 nguyên tử Al và 3 nguyên tử Cl liên kết với nhau
+ \(PTK_{AlCl_3}=27+35,5\times3=133,5\left(đvC\right)\)
- Al2(SO4)3:
+ Al2(SO4)3 là hợp chất do 3 nguyên tố Al, S và O tạo nên
+ 1 phân tử Al2(SO4)3 gồm 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\times2+3\times\left(32+16\times4\right)=342\left(đvC\right)\)
- Al(NO3)3:
+ Al(NO3)3 là hợp chất do 3 nguyên tố Al, N và O tạo nên
+ 1 phân tử Al(NO3)3 gồm 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử N và 9 nguyên tử O liên kết vơi nhau
+ \(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+3\times\left(14+16\times3\right)=213\left(đvC\right)\)
1) dãy chất sau đây gồm những ng tố hoá trị 1
A) Ag,li,Na,k. B)Na,k,Zn,fe c)ba,Ag,mg,cl
2) kí hiệu các ng tố lần lượt bạc kẽm clo magie
A) b,k,c,mg. B)b,k,cl,mg. C)Ag,Zn,cl,mg
4) ptk.ca3(po4) là a)240. B) 280. C) 310. D)106
5) nhôm hợp với hidroxit có cthh
A) al2o3. B)aloh. C)al3oh. D) al(oh)3
Xin lỗi mọi người coi đỡ máy e k làm dk mũ dưới, đề ktra 1 t trắc nghiệm giúp vs ạ cần gấp
a/ Viết CTHH dạng oxit của các nguyên tố: H , Ca , K , Al , Na , Mg , C(II, IV) , S (IV, VI) , P (III, V) .
b/ Viết CTHH hợp chất axit tạo bởi: -Br, -I , =SiO3 , =CO3 ,-Cl , =SO4 , =ZnO2 , -AlO2 , -NO3 , PO4 , =S , =SO3
c/ Viết CTHH hợp chất bazơ của: Na , Ca , Al , Mg , Fe(III), Li , Ba , Zn , Cu(II) , K
d/ Viết CTHH hợp chất muối tạo bởi: Na , Ca , Al , Mg , Fe(III), Li liên kết lần lượt với: -Br, =CO3 , PO4 , -NO3
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất dưới đây: a)Na(I) và O(II) b)Zn(II) và Cl(I) c)Cu(II) và (OH)(I) d)Fe(III) và (NO3)(I) e)Al(III) và (PO4)(III) f)Ca(II) và (SO4)(ll)
Có thể pha chế dung dịch đồng thời chứa các ion sau không, vì sao?
a, Na + , Ag + , Cl -
b, Ba 2+ , K + , SO4 2-
c, Mg 2+ , H + , SO4 2- , NO3 –
d, Mg 2+ , Na + , SO4 2- , CO3 2-
e, H + , Na + , NO3 - , CO3 2-
f, H + , NO3 - , OH - , Ba 2+
g, Br - , NH4 + , Ag + , Ca 2+
h, OH - , HCO3 - , Na + , Ba 2+
i, HCO 3- , H + , K + , Ca 2+
( Mấy cái cách ra rồi có dấu là số mũ nha, vd: Ba 2+ là Ba mũ 2+ , NO3 - là NO3 mũ 1-,...)
Không được vì các ion có khả năng tác dụng với nhau tạo thành chất kết tủa, khí hoặc chất điện li yếu.
a. Ag+ + Cl- → AgCl
b. Ba2+ + SO42- → BaSO4
c. Được.
d. Mg2+ + CO32- → MgCO3
e. H+ + CO32- → H2O + CO2
f. H+ + OH- → H2O
g. Ag+ + Br- → AgBr
h. OH- + HCO3- →CO32- + H2O
i H+ + HCO3- → CO2 + H2O