Những câu hỏi liên quan
Minh Thị Trần
Xem chi tiết
Thu Thủy
25 tháng 8 2016 lúc 16:02

1. This is Mr Tam

2 . ​I am Lan

3 . How are you ?

4 . We are fine thank you . 

5 . My name is Huongyou

lolang

Bình luận (7)
Đinh Nho Hoàng
25 tháng 8 2016 lúc 15:40

1. This ...........is.................. Mr Tâm.

2. I ...................am................ Lan.

3. How ..................are.................. you ?

4. We ..........................are.................... fine, thank you.

5. My name ......................is................. Hương.

Bình luận (3)
Búp Bê
25 tháng 8 2016 lúc 15:41

1. This is Mr Tâm

2. I am Lam

3. How are you?

4. We are fine, thank you

5. My name is Hương

Bình luận (2)
Hung Dao
Xem chi tiết
Linh Thùy Lê
22 tháng 8 2018 lúc 19:11

How is Minh ?

Are you Minh ?

Mk ko chắc chắn đúng . Bạn cần lưu ý .

Bình luận (0)
Chibiusa
22 tháng 8 2018 lúc 19:40

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe (am,is ,are)

How is Minh?

Từ cần điền vào chổ trống trên:Is.

Are you Minh?

Từ cần điền vào chỗ trống trên:Are.

Đúng thì k cho mk nha.

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
22 tháng 8 2018 lúc 21:12

is

are

Bình luận (0)
Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Duy
26 tháng 8 2016 lúc 18:43

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)

How old are they?

Lan is ten years old.

Bình luận (0)
Lê Nguyên Hạo
26 tháng 8 2016 lúc 18:43

How old ....are...... they?

 

Lan ....is...... ten years old.

 

Bình luận (4)
Nguyển Quỳnh Anh
26 tháng 8 2016 lúc 19:21

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)

How old are they?

Lan is ten years old.

Bình luận (0)
Mộc Phù Dung
Xem chi tiết
Gods of the Shadow
13 tháng 12 2017 lúc 8:06

1) is / is

2) are

3) are

Cái này thằng trẻ con làm đc

Bình luận (0)
Thiện
13 tháng 12 2017 lúc 8:07

1)is,is

2)are

3)are

4)are,am

5)Are

6)are

Bình luận (0)
kami chama
13 tháng 12 2017 lúc 8:44

her name is Mai . She is a student in Nguyen Ding Chieu secondary school.

there are many student in my school

we are fine , thanks

how old are you ? I am eleven years old

is your Peter ?

My teeth are white

OK nha bn 

Bình luận (0)
Đinh Thảo Duyên
Xem chi tiết
Nguyễn Trần An Thanh
14 tháng 6 2016 lúc 8:40
Hãy điền vào chỗ trống với dạng đúng của dộng từ "TO BE"

1. What ___is____this?

2. We _____are____ classmates.

3. That _______is___ a book.

4. The children __are__________ fine.

5. What __________is__ your name?

Bình luận (0)
Nguyên Anh
14 tháng 6 2016 lúc 8:40

1. What is this?

2. We are classmates.

3. That is a book.

4. The children are fine.

5. What is your name?

Bình luận (0)
ncjocsnoev
14 tháng 6 2016 lúc 8:41

 

Hãy điền vào chỗ trống với dạng đúng của dộng từ "TO BE"

1. What is this?

2. We are classmates.

3. That is a book.

4. The children are  fine.

5. What is your name?

Bình luận (1)
Leeluck
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
7 tháng 4 2018 lúc 20:00

Điền từ am,is,are thích hợp vào chỗ chấm:

1.hello.I ...am... Viet.This..is... Nam

2.How..are... you, Phong?

- I...am. fine, thanks

3.My name...is.. Hang

4.how old....are. you,Minh?

5.Who..is..that?

Bình luận (0)
Trần Đức Mạnh
7 tháng 4 2018 lúc 20:02

1.Hello.I...am..... Viet.This...is...Nam

2.How...are....you,Phong?

- I..am..... fine,thanks

3.My name...is....Hang

4.How old...are..... you, Minh ?

5.Who....is.....that?

Bình luận (0)
Huyệt
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
14 tháng 9 2016 lúc 18:20

1. They are children.

2. It is a desk.

3. That is my class

4. Is that your teacher?

5. Is this your classroom?

6. My name is Lan. I am eleven years old.

Điền vào chỗ trống từ thích hợp.

1. How old are you?

2. Where do you live?

3. How do you spell it?

4. Is that your desk?- No. That's my desk.

5. Is this your classroom? - Yes, this is my classroom.

6. What is this?

7. I live in the city.

 

8. We live onHai Ba Trung Street.

 

Bình luận (2)
♥ Dora Tora ♥
14 tháng 9 2016 lúc 18:18

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ "tobe":

1. They _are__ children.

2. It _is_ a desk.

3. That _is_ my class

4. _Is_ that your teacher?

5. _Is_ this your classroom?

6. My name _is_ Lan. I _am_ eleven years old.

Điền vào chỗ trống từ thích hợp.

1. _How__ old are you?

2. Where _do_ you live?

3. _How__ do you spell it?

4. Is __that__ your desk?- No. That's my desk.

5. Is _this___ your classroom? - Yes, this is my classroom.

6. What _is_ this?

7. I live _in_ the city.

8. We live _on_ Hai Ba Trung Street.

Bình luận (0)
Nguyển Quỳnh Anh
14 tháng 9 2016 lúc 19:03

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ "tobe":

1. They _are__ children.

2. It _is_ a desk.

3. That _is_ my class

4. _Is_ that your teacher?

5. _Is_ this your classroom?

6. My name _is_ Lan. I _am_ eleven years old.

Điền vào chỗ trống từ thích hợp.

1. __How_ old are you?

2. Where _do_ you live?

3. __how_ do you spell it?

4. Is ___this_ your desk?- No. That's my desk.

5. Is __this__ your classroom? - Yes, this is my classroom.

6. What _is_ this?

7. I live _in_ the city.

8. We live _at_ Hai Ba Trung Street.

Bình luận (0)
đỗ kiệ t
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 7 2021 lúc 17:45

Ex22

1 am

2 is

3 was

4 were

5 is

6 was

7 was - was

8 are - were

9 is

10 Were

Ex23

1 learned

2 bought - made

3 cut

4 made

5 decided

6 watched

7 wore

8 fitted

Bình luận (0)
Khinh Yên
21 tháng 7 2021 lúc 17:46

Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be 

  Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)

1. I____am_a student now 

2. She__is__not our teacher.

3. The homework __was___very difficult yesterday

4. The children __were___in the park five minutes ago

5. Nha Trang___is__ a beautiful place

6. I__was___late for school yesterday 

7. Where ____was_she  yesterday ? – She___was__ at home 

8.We___are__tired today. We___were__at the party last night. 

9. She _is____unhappy because she doesn't have any friends in the city 

10. __were___you at home yesterday morning ?

 

Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho )

 

cut fit buy decide learn watch make wear

 

1. Hoa. ___learnt__ how to use a sewing machine

2. She ___bought__ some material and _made____ a cushion for her armchair

3. Hoa's aunt ____cut_ Hoa’s hair short

4. She ___bought__ all her own clothes

5. He __decided__ to tell her the truth

6. I __saw__ an exciting football match on TV last night

7. Linda ___wore_ a long dress to the party

 

8. The  uniform _fitted____her very well

 

Bình luận (1)
Nijino Yume
Xem chi tiết
 Trang
25 tháng 9 2019 lúc 12:26

1. to spend

2.are

3.buy

4.watch

5.to buy

6.are

Bình luận (0)

Điền dạng từ của động từ trong ngoặc vào mỗi ô trống:

1 My family wants.........to spend ..........(spend) one week in Holland.

2 There.............are.........(to be) some magazines on the table.

3 What are you going......................buy.......(buy) when you go shopping?

Bình luận (0)

4 I am tired of................watch..................(watch) TV. Let's do something different.

5 Don't forget............to buy................(buy) some milk at the supermarket.

6 How much...............are...............(to be) the trousers?

Bình luận (0)