1 : Lập PTHH của phản ứng sau :
a) sắt + oxi -> sắt từ oxit (Fe3O4)
b) Kali + Oxi -> Kali (K2O)
c) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
d) NaNO3 ---> NaNO2 + O2
e) P2O5 +H2O ---> H3PO4
f) Na + H2O ---> NaOH + H2
1) Lập PTHH các phản ứng sau : ( giải hộ e theo 3 bước nhé. e cảm ơn)
a) P + O2 ---> P2O5
b) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
c) NaNO3 ---> NaNo2 + O2
d) K + H2O ---> KOH + H2
e) Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
f) Al + Fe3O4 ---> Al2O3 + Fe
g) SO2 + O2 ---> SO3
h) NO2 + O2 + H2O ---> HNO3
i) Al + HCl ---> AlCl3 + H2
k) KMn O4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
a) P + O2 ---> P2O5
P + O2 ---> 2P2O5
4P+ 5O2 -> 2P2O5
b)Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
c) NaNO3 ---> NaNo2 + O2
2NaNO3 ---->NaNo2 + O2
2NaNO3 ->2NaNo2 + O2
d) K + H2O ---> KOH + H2
2K + 2H2O - > 2KOH +H2
Mấy câu còn lại làm tương tự em ạ
Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: a) P + O2 P2O5 b) Fe + O2 Fe3O4 c) Zn + HCl ZnCl2 + H2 d) Na + H2O NaOH + H2 c) P2O5 + H2O H3PO4 d) CuO + HCl CuCl2 + H2O GIÚP MÌNH VỚI MN ơi
a) \(4P+5O_2\rightarrow\left(t_o\right)2P_2O_5\)
b) \(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t_o\right)Fe_3O_4\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
f) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
•lập pthh của phản ứng sau
•AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
•Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
•Fe2O3 + CO Fe + CO2
•P + O2 P2O5
•Fe + H2SO4 Fe 2 (SO4)3 + H2
•Fe2O3 + H2 Fe + H2O
•P2O5 + H2O H3PO4
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3
Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2
Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
4P + 5O2 --> 2P2O5
2Fe + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2
Fe2O3 + 3H2 --> 2Fe + 3H2O
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Bài 1: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ giữa các chất:
1. Fe + O2 -----> Fe2O3
2. N2 + H2 -----> NH3
3. Al2O3 + HCL -----> AlCl3 + H2O
4. H3PO4 + Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + H2O
5. MnO2 + HCl -----> MnCl2 + Cl2 + H2O
6. C2H6O + O2 -----> CO2 + H2O
7. ☆ CxHy + O2 -----> CO2 + H2O
8. ☆ CxHyOz + O2 -----> CO2 + H2O
Bài 2: Đổ cháy hết 11,2g kim loại sắt trong không khí thu được 16 hợp chất sắt ( III ) oxit ( Fe2O3 ). Biết rằng, sắt cháy là xảy ra phản ứng vs khí oxi trong ko khí
a) Lập PTHH của phản ứng trên
b) Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng
1,1. 4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3
tỉ lệ Fe : O2 : Fe2O3 = 4:3:2
2. N2 + 3H2 -----> 2NH3
tỉ lệ 1:3:2
3. Al2O3 + 6HCL -----> 2AlCl3 + 3H2O
tỉ lệ 1:6:2:3
4. 2H3PO4 + 3Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + 6H2O
tỉ lệ 2:3:1:6
5. MnO2 + 4HCl -----> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
tỉ lệ 1:4:1:1:2
6. C2H6O + 3O2 -----> 2CO2 + 3H2O
tỉ lệ 1:3:2:3
7. ☆ 2CxHy + (4x+y)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(4x+y):2x:y
8. ☆ 2CxHyOz + \(\dfrac{4x+y-2z}{2}\)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(4x+y-2z)/2:2x:y
2,
a, 4Fe + 3O2 -to-> 2Fe2O3
b, Áp dụng ĐLBTKL ta có:
mFe + mO2 = mFe2O3
=>mO2 = mFe2O3 - mFe = 16 - 11,2 = 4,8 (g)
Bài 1:
1. 4Fe + 3O2 ----- 2Fe2O3
Số nguyên tử Fe ÷ số phân tử O2 ÷ số phân tử Fe2O3 = 4:3:2
2. 2N2 +6 H2-------4 NH3
Số phân tử N2 : số phân tử H2 : số phân tử NH3 =2:6:4
3. Al2O3 +6 HCl ------ 2AlCl3 + 3H2O
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCL : Số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1:6:2:3
4. 2H3PO4 + 3Ba (OH)2 ------ Ba3 (PO4)2 + 6H2O
Số phân tử H3PO4 : số phân tử Ba (OH)2 : số phân tử Ba3 (PO4)2 : số phân tử H2O= 2:3:1:6
5. MnO2 +4 HCL -----MnCl2 + Cl2 +2 H2O
Số phân tử MnO2 : số phân tử HCl : số phân tử MnCl2 : số phân tử Cl2 : số phân tử H2O = 1:4:1:1:2
6. C2H6O + 3O2 ---- 2CO2 +3 H2O
Số phân tử C2H6O : số phân tử O2 : số phân tử CO2: số phân tử H2O = 1:3:2:3
7. CxHy + (y/4+x)O2 ------ xCO2 +y/2 H2O
Số phân tử CxHy : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: y/4+x : x : y/2
8. CxHyOz +( x + y/4 - 1/2) O2 ----- xCO2 + y/2H2O
Số phân tử CxHyOz : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: x+y/4-1/2 : x : y/2
Bài 2 :
a) PTHH : 4 Fe + 3O2 ----- Fe2O3
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng :
mFe +mO2 = m Fe2Fe2
11,2 + mO2= 16
=> mO2 = 4,8 g
Vậy: khối lượng của Oxi phản ứng là 4,8 g
Bài 1: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ giữa các chất:
1. 4Fe + 3O2 -----> 2Fe2O3
Tỉ lệ: \(4:3:2\)
2. N2 + 3H2 -----> 2NH3
Tỉ lệ: \(1:3:2\)
3. Al2O3 + 6HCL -----> 2AlCl3 + 3H2O
Tỉ lệ: \(1:6:2:3\)
4. 2H3PO4 + 3Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + 6H2O
Tỉ lệ: \(2:3:1:6\)
5. MnO2 + 4HCl -----> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Tỉ lệ: \(1:4:1:1:2\)
6. C2H6O + 3O2 -----> 2CO2 + 3H2O
Tỉ lệ: \(1:3:2:3\)
7. ☆ 2CxHy + (4x+y)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
Tỉ lệ: \(2:\left(4x+y\right):2x:y\)
8. ☆ 2CxHyOz + \(\dfrac{4x+y-2z}{2}\)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
Tỉ lệ: \(2:\dfrac{4xy+y-2z}{2}:2x:y\)
Viết PTHH hoàn thành các phản ứng sau:
a. Fe + O2 ->
b. H2 + CuO
c. S + O2
d. P + O2
e. Na + O2 ->
f. C2H2 +O2
h. H2 + Fe2O3
g. KMnO4
i.KClO3
j. H2O
k. Na + H2O
l. K2O + H2O
m. Al + HCl
o. CO + Fe3O4
a) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
b) H2 + CuO --to--> Cu + H2O
c) S + O2 --to--> SO2
d) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
e) 4Na + O2 --to--> 2Na2O
f) 2C2H2 + 5O2 --to--> 4CO2 + 2H2O
h) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
g) 2KMnO4 --to--> 2K2MnO4 + MnO2 + O2
i) 2KClO3 --to-->2KCl + 3O2
j) 2H2O --đp--> 2H2 + O2
k) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
l) K2O + H2O --> 2KOH
m) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
o) 4CO + Fe3O4 --to--> 3Fe + 4CO2
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
các bạn giúp mik chạy deadline nốt 2 bài
Vui lòng tách 2 bài ra để đc hỗ trợ nhanh nhất
Câu 3:
a. 3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O
b. 3Fe + 2O2 ---to---> Fe3O4
c. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O
d. 2K + Cl2 ---> 2KCl
e. 2C + Fe3O4 ---> 3Fe + 2CO2
f. 4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
g. 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + 3H2
h. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
i. Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 4:
a. 4Na + O2 ---to---> 2Na2O
b. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
c. 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu
d. \(BaCl_2+2AgNO_3--->2AgCl\downarrow+Ba\left(NO_3\right)_2\)
e. \(3NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3--->Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
f. 3Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 ---> 2Al(NO3)3 + 3PbSO4
g. 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O
1. K + O2 K2O 6. CaO + H2O Ca(OH)2
2. P2O5 + H2O H3PO4 7. KMnO4 K2MnO2 + MnO2 + O2
3. Fe3O4 + H2 Fe + H2O 8. Na + H2O NaOH + H2
4. KClO3 KCl + O2 9. H2 + O2 H2O
5. Al+ HCl AlCl3 + H2 10. C3H8 + O2 CO2 + H2O
6. K2O + H2O KOH 11. Zn + H2SO4(loãng) ZnSO4 + H2
a. Phản ứng thể hiện TCHH của H2 : ………………
b. Phản ứng thể hiện TCHH của O2: …………………
c. Phản ứng dùng để điều chế O2 trong PTN :……………………….
d. Phản ứng dùng để điều chế H2 trong PTN :……………………….
e. Phản ứng thuộc phản ứng hoá hợp:…………………………………
f. Phản ứng thuộc phản ứng phân huỷ:…………………………………
g. Phản ứng thuộc phản ứng thế :…………………………………
a. 3, 9
b. 1, 9, 10
c. 4, 7
d. 5, 11
e. 1, 2, 6, 9
f. 4, 7
g. 3, 5, 11
Lập PTHH xủa các phản ứng sau
a) Photpho + Khí oxi---> Photpho (V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4)---> Sắt + nước (H2O)
c) canxi + axit photphoric (H3PO4) ---> canxi photphat (Ca3 (PO4)2) +khí hidro
d) canxi cacbonat (CaCO3)+axit clohidric (HCl) ---> Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí hidro
a, 4P + 5O2 --> 2P2O5 (( THÊM ĐK NHIỆT ĐỘ))
b, 4H2 + Fe3O4 --> 3Fe + 4H2O
c, 3Ca + 2H3PO4 --> Ca3(PO4)2 + 3H2
d, CaCO3 + HCl --> CaCl2 + H2O + H2 còn Cacbon đâu bạn? Cái này bạn ghi nhầm rồi
1.Đốt cháy hoàn toàn 9 gam kim loại Mg trong không khí thu được 15 gam magie oxit (MgO0. Cho rằng chỉ xảy ra phản ứng giữa Mg với oxi (O2) trong không khí
a) Viết PTHH của phản ứng hóa học xảy ra
b)Viết phương trình bảo toàn khối lượng
c)Tính khối lượng của oxi đã phản ứng
2.Cho sơ đồ các phản ứng sau
a)Na + O2 => NàO
b)P2O5 +H2O=>H3PO4
c)HgO=>Hg= O2
d)Fe(OH)3=>Fe2O3+H2O
e)NA2CO3 +CaCL2=>CaCO3+NaCL
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
2.
a) 2Na + O2 -> 2NaO
b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
c) HgO -> Hg + 1/2O2
d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl