cho các câu sau
a:tôi ko lội qua sông như thằng quý và thằng sơn nữa
b:ông chiếu áo vải dù đên dài tôi cảm thấy mk trang trọng và đứng đắn
Xác định từ loại cho các câu trên
b2:Tìm 5 từ láy tượng thanh và 5 từ láy tượng hình và đặt 2 câu
Cho các câu sau:
a) Tôi / không / lội / qua / sông / thả / diều / như / thằng / Quý / và / không / đi / ra / đồng / nô đùa / như / thằng / Sơn / nữa.
b) Trong / chiếc / áo /vải / dù / đen / dài / tôi / cảm thấy / mình / trang trọng / và / đứng đắn.
(Thanh Tịnh – Tôi đi học)
- Xác định từ loại cho các từ trong các câu trên.
- Hãy cho ví dụ về từ loại còn thiếu trong các câu trên.
* Xác định từ loại:
- Danh từ: sông, diều, thằng, Quý, Sơn, đồng, chiếc, áo, vải, dù.
- Động từ: lội, thả, đi, ra, nô đùa, cảm thấy.
- Tính từ: đen, dài, trang trọng, đứng đắn.
- Đại từ: tôi, mình.
- Phó từ: không, nữa,
- Quan hệ từ: qua, và, như.
* Ví dụ về một số từ loại còn thiếu:
- Số từ: hai, ba, thứ hai, thứ ba.
- Lượng từ: những, các, mọi, mỗi.
- Chỉ từ: này, kia, ấy, nọ.
- Trợ từ: chính đích, ngay, là, những, có.
- Tình thái từ: à, ư, hử, hả, thay, sao, nhé.
- Thán từ: ôi, ô hay, dạ, vâng, ơi.
Cho câu văn sau:
a) Tôi không lội qua sông thả diều như thằng Quý và không đi qua đồng nô đùa như thằng Sơn nữa.
b) Trong chiếc áo vải dù đen dài, tôi thấy mình trang trọng và đứng đắn.
1) xác định từ loại trong các câu trên
2) hãy cho ví dụ về từ loại còn thiếu trong hai câu đó
1.
a. Tôi (đại từ) không (danh từ) lội qua (động từ) sông (danh từ) thả (động từ) diều (danh từ) như (quan hệ từ) thằng Quý (danh từ) và (quan hệ từ) không (danh từ) đi qua (động từ) đồng (danh từ) nô đùa (động từ) như (quan hệ từ) thằng Sơn (danh từ) nữa.
b. Trong chiếc áo vải (danh từ) dù đen dài (tính từ), tôi (đại từ) thấy (động từ) mình (đại từ) trang trọng (tính từ) và đứng đắn (tính từ).
2. Từ loại còn thiếu trong 2 câu trên: từ tình thái (ôi, a), từ để hỏi (à, ư, nhỉ, nhé), từ chỉ số lượng (một, một trăm, vài trăm),...
a, Tôi / không / lội / qua / sông / thả / diều / như / thằng / Qúy / và / không / đi / ra / đồng / nô đùa / như / thằng / Sơn / nữa.
b, Trong / chiếc / áo / vải / dù / đen / dài / tôi / cảm thấy / mình / trang trọng / và / đứng đắn.
Xác định từ loại cho các từ trong các câu trên
a):động từ:lội ,qua,thả,đi,ra,nô đùa.
danh từ:tôi,quý,sơn
phó từ:không ,như,thằng,và, không ,nữa
b)danh từ :tôi,áo,mình
động từ :cảm thấy
tính từ:vải,đen,trang trọng,đứng đắn,dài
chỉ từ:trong
1,cho các từ sau đây và xác định từ loại
a,tôi không lội qua sông thả diều như thằng quý và không đi ra đồng nô đùa như thằng sơn nữa.
b,trong chiếc áo vải cũ đen dài tôi cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn.
a/ thả diều, ra đồng, nô đùa, lội là động từ. diều, tôi, thằng quý, thằng sơn là danh từ
b/ chiếc áo là danh từ. trang trọng, đứng đắn là tính từ
#lề bài này lm lâu r cx chả nhớ kb đúng hay sai
a/
- Danh từ: diều, sông, đồng.
- Đại từ: Tôi, thằng ( mình không biết có đúng không, bạn có thể thay đổi ý kiến phần này nhé!)
- Động từ: lội, thả, nô đùa.
- Quan hệ từ: và
- Tính từ: không ( mình k chắc chắn lắm)
b/
- Danh từ: chiếc áo vải.
- Tính từ: đen , dài, trang trọng, đứng đắn.
- quan hệ từ: và
học tốt nhé!
1,cho các từ sau đây và xác định từ loại
a,tôi không lội qua sông thả diều như thằng quý và không đi ra đồng nô đùa như thằng sơn nữa.
b,trong chiếc áo vải cũ đen dài tôi cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn.
- Danh từ : Sông, diều,Quý,thằng,Sơn,đồng,chiếc,áo,vải
- Động từ : lội,thả,đi, ra,nô đùa,cảm thấy
- Tính từ : đen, dài,trang trọng, đứng đắn
- Đại từ : tôi,mình
- Phó từ : nữa , không
- Quan hệ từ : qua,và,như
xác định từ loại cho cá từ trong các VD sau
a)tôi không lội qua sông thả diều như thằng Qúy và không đi ra đồng nô đùa như thằng Sơn nữa
b)trong chiếc áo vải dù đen dài tôi vẫn cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn
a) tôi không lội qua sông thả diều như thằng Qúy và không đi ra đồng nô đùa như thằng Sơn nữa
b) trong chiếc áo vải dù đen dài tôi vẫn cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn
* In đậm : đại từ xưng hô
* In đậm + nghiêng : động từ
* In đậm + gạch chân : tính từ
Đúng thì like giúp mk nhá!!! sai thì góp ý giúp!!! Mơn nhìu ạ
* Chúc bạn học tốt!!!! Hoàng Đức Minh
2. Tìm các từ thuộc trường từ vựng đồ dùng học tập và hoạt động của tay có trong đoạn trích sau:
Trong chiếc áo vải dù dài đen tôi cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn. Dọc đường thấy mấy cậu nhỏ trạc bằng tuổi tôi áo quần tươm tất, nhí nhảnh gọi tên nhau hay trao nhau sách vở cho nhau xem mà tôi thèm. Hai quyển vở mới đang ở trên tay tôi đã bắt đầu thấy nặng. Tôi bặm tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất. Tôi xóc lên và nắm lại cẩn thận. Mấy cậu đi trước ôm sách vở nhiều lại kèm cả bút thước nữa. Nhưng mấy cậu không để lộ vẻ khó khăn gì hết. (Thanh Tịnh, Tôi đi học)
2. Tìm các từ thuộc trường từ vựng đồ dùng học tập và hoạt động của tay có trong đoạn trích sau:
Trong chiếc áo vải dù dài đen tôi cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn. Dọc đường thấy mấy cậu nhỏ trạc bằng tuổi tôi áo quần tươm tất, nhí nhảnh gọi tên nhau hay trao nhau sách vở cho nhau xem mà tôi thèm. Hai quyển vở mới đang ở trên tay tôi đã bắt đầu thấy nặng. Tôi bặm tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất. Tôi xóc lên và nắm lại cẩn thận. Mấy cậu đi trước ôm sách vở nhiều lại kèm cả bút thước nữa. Nhưng mấy cậu không để lộ vẻ khó khăn gì hết. (Thanh Tịnh, Tôi đi học)
- Trường từ vựng đồ dùng học tập: sách vở, quyển vở, bút thước
- Trường từ vựng hoạt động của tay: trao, ghì, nắm, ôm.
Tìm các từ láy trong câu sau và cho biết nghĩa của các từ láy đó.
“Sơn thấy chị gọi nó không lại, bước gần đến trông thấy con bé co ro đứng bên cột quán, chỉ mặc có manh áo rách tả tơi, hờ cả lưng và tay”.
Từ láy+ nghĩa:
Co ro : Rút thân mình lại, dáng điệu do dự, rụt rè.
tả tơi : Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại. Quần áo tả tơi. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa.