viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3m vuông 62dm vuông= m vuông 4 mét vuông 3 dm vuông = m vuong
b.37 dm vuông = m vuông 8 dm vuông = m vuông
viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)72dm vuông=…m vuông 48dm vuông=…m vuông 2)45 cm vuông=…dm vuông 75cm vuông=…dm vuông 3)15dm vuông18cm vuông=…dm vuông 28dmvuông45cm vuông=…dm vuông 4)4cm vuông7mm vuông=…dm vuông 9cm vuông 8mm vuông=…dm vuông 5)7 m vuông=…dam vuông 5m vuôn=…dam vuông 6)4dam vuông=…hm vuông 6dam vuông=…hm vuông
1) 0,72m vuông; 0,48m vuông
2) 0,45dm vuông; 0,75dm vuông
3) 15,18dm vuông; 28,45dm vuông
1]72 dm2=0,72 m2
48 dm2=0'48 m2
2]45 cm2=0,45 dm2
75 cm2=0,0075 m2
3]15 dm2 18 cm2=15,18 dm2
28 dm2 45 cm2=28,45 dm2
4]4cm2 7mm2=0,047 dm2
Có gì mình làm sau:]]
1)0,72 m2
0,48m2
2)0,45dm2
0,75dm2
3)15,18dm2
28,45dm2
4)0,0407m2
0,0908m2
5)0,07dam2
0,05dam2
6)0,04hm2
0,06hm2
CHÚC BẠN HỌC TỐT ! :D
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
5000 m2
2,08 m2
0,63 cm2
0,0345 ha
0,256 km
0,262 tấn
2,5 m
2,065 tấn
chúc bạn học tốt
tk nha bạn
thank you
4) viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
239cm= m
8 tấn 75kg= tấn
606 dm vuông= m vuông
23 dm vuông 54cm vuông = dm vuông
239 cm = 2,39 m
8 tấn 75 kg = 8,075 tấn
606 dm2 = 6,06 m2
23 dm2 54 cm2 = 23,54 dm2.
239 cm=2,39 m
8 tấn 75 kg=8,075 tan
606 dm2= 6,06 m2
23 dm254 cm2=23,54 đm2
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]3,4ki-lô-mét vuông =.............ha b]28,4mét vuông =..............mét vuông............đề-xi-mét vuông
c]16,5tấn =.........tấn............kg d]28,4m =..............m.............dm
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]1,25m =...............cm b]3,05kg =................g
c]4,07km vuông =...................m vuông d]12,5km =..............m
viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5km72 m =....... km ; 5 tạ 20 kg =...tạ ; 1 giờ 15 phút =.....giờ ; 45 kg 23 g =.....kg ; 2 m vuông 3 dm vuông =....... m vuông ; 672 m vuông =...... ha ; 12,5 ha =....m vuông ; 3 m vuông 6 dm vuông =..... dm vuông mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 71 tấn 123 kg =........................tấn =............................tạ d, 23 m 56 cm =..........................m =.................dm
b, 223 kg =..................tấn =.........................tạ e, 3 dm 5 cm =.......................dm =.................m
c, 198 kg 234 g =..................kg =..........................tấn g, 4 dm 3 mm =.....................dm =...............cm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 67 tấn 520 kg =.................tấn =......................tạ d, 63 cm =........................m
b, 562 kg =.........................tấn =.......................tạ e, 2 m 3 cm =............................m
c, 2 tấn 65 kg =........................tấn =......................tạ g, 345 m =.......................km
Đọc tiếp...
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m vuông = .... dm vuông
b) 1m vuông = ..... cm vuông
c)1km vuông = ... m vuông
d) 36dm vuông = .... cm vuông
e) 508dm vuông = .... cm vuông
g) 3100cm vuông = ... dm vuông
h) 2007cm vuông = .... dm vuông ..... cm vuông
k) 6dm vuông = .... cm vuông
( vuông nghĩa là 2)
a) 2m vuông = ..200.. dm vuông
b) 1m vuông = ...100.. cm vuông
c)1km vuông = .1000000.. m vuông
d) 36dm vuông = .3600... cm vuông
e) 508dm vuông = ..50800.. cm vuông
g) 3100cm vuông = ..31. dm vuông
h) 2007cm vuông = ...20. dm vuông ..7... cm vuông
k) 6dm vuông = ..600.. cm vuông
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
2m 5dm = ......m 4 tạ 5 yến = ......tạ
12 m vuông 6 dm vuông = .....m vuông 4ha 17 dam vuông =.........ha
Ai nhanh mình tick
2m 5dm =2 và 5/10m 4 tạ 5 yến =4 và 5/10tạ
12m vuông 6dn vuông =12và 6/100m vuông 4ha 17dam vuông =4 và 17/100 ha
Bài 0 Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm
6,4m ............64,02dm 400g.........0,4kg 152m vuông ..........15,2dm vuông 2 tạ 5kg..........2,5 tạ
Bài 1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 15m24cm=...............dm b,7km15m=..............dm 7km15m=............dam c,4cm8mm=.............dm 4cm8mm=........m
Bài 2 viết số thập phân thích vào chỗ.
a,24,035kg=...............g 3kg45g=..........kg 216g=.............kg 1 tấn 2 yến =..........tạ 715g=.............kg 51 yến =........tấn
Bài 3 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
16782m vuông =...........ha 6,94m vuông =................km vuông 521m vuông =.............. dam vuông 2,7cm vuông =.........m vuông
6,4m < 64,02dm
400g = 0,4kg
152m2>15,2dm2
2 tạ 5kg < 2,5 tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5 km314m =....km , 4m vuông 6 dm vuông =.... m vuông , 2\5 viết dứơi dạng số thập phân là ..... , 25℅ của 1 giờ là ....... phút mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí