-tìm những từ dồng nghĩa zới từ nguồn gốc (4 từ trở lên)
-tìm các từ ghép chỉ qan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu , anh chị, ông bà.......(kể thêm ít nhất là 5 từ)
giúp vs
Đọc câu sau và thực hiện yêu cầu bên dưới:
[...] Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng, cháu Tiên.
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
b) Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.
c) Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà...
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
c, Những từ ghép có quan hệ theo kiểu thân thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em, cô dì, chú bác, chị em…
người việt nam ta - con cháu vua hùng _ khi nhắc đến nguồn gốc của mik , thường xưng là con rồng cháu tiên
A, các từ nguồn gốc , con cháu ruột thuộc kiểu cấu tạo gì
B, tìm những từ đồng nghĩa với nguồn gốc trong câu
C, Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu , anh chị , ông bà...
A, Truyền thuyết
B,cội nguồn, gốc gác, gốc rễ, . . .
C,Chú cháu,bố mẹ, cậu gì, . . .
A, Từ ghép
B, cội nguồn, gốc rễ, gốc gác,....
C, cậu mợ, cô dì, chú bác,..
-Từ nguồn gốc thuộc kiểu cấu tạo : ........................................................................?
- Từ con cháu thuộc kiểu cấu tạo :.........................................................................?
-Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc :............................................................................?
-Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu , anh chị , ông bà :................................................................?
Giúp mk nha thanks trước !!!!!!!!!!
Từ nguồn gốc thuộc kiểu cấu tạo: từ ghép
Từ con cháu thuộc kiểu cấu tạo : từ ghép
Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu,ông bà, anh chị : chú dì , bố mẹ , cậu mợ...
từ nguồn gốc;từ ghép
từ con cháu;từ ghép
đồng nghĩa với nguồn gốc;cội nguồn
từ ghép chỉ quan hẹ thân thuộc;ông bà,bố mẹ,chú cháu
-Từ nguồn gốc thuộc kiểu cấu tạo : Từ ghép
-Từ con cháu thuộc kiểu cấu tạo : Từ ghép
-Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc : Gốc gác , gốc tích , cội nguồn , nguồn cội,...
-Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu , anh chị , ông bà : Tổ tiên , cha mẹ , chú bác , cô cậu , cậu mợ , chú thím ,...
Chúc bạn học tốt
đọc các câu sau và thực hiện các nhiện vụ nêu bên dưới :
người việt nam ta - con cháu vua hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình , thường xưng là con rồng cháu tiên
a, các từ nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cáu tạo từ nào ?
b, tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên
c, tìm thêm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên
c, tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu , anh chị , ông bà , .....
a.từ ghép
b.ông cha,tổ tiên,cội nguồn,...
c.chị em,dì cháu,bạn bè,...
a) Các từ nguồn góc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.
b) Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc là: tổ tiên, cội nguồn,....
c) tổ tiên, cội nguồn,...
d) cha mẹ, chú cháu, chú dì, cậu mợ, bà cháu,...
a) Từ ghép tổng hợp.
b) Cội nguồn, gốc gác,...
c) cô chú, anh em, chị em,...
Đọc câu sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu bên dưới :
[...] Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng cháu Tiên.
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào ?
b) Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.
c) Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu, anh chị, ông bà, ...
a. Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b. Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc tích,...
c. Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu, anh chị, ông bà: anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác,...
Đọc câu sau và thực hiện các nhiệm vụ bên dưới :
[...] Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình , thường xưng là con Rồng cháu Tiên .
(Con Rồng cháu Tiên)
a) Các từ nguồn gốc ,con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào ?
b) Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên .
c) Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu , anh chị , ông bà,...
Giúp mik nha !
a) các từ nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ phức.
b)từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc:xuất xứ ,bắt nguồn.
c) các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc:con cháu, anh chị,ông cháu,cha con, mẹ con,anh em,...
đọc và trả lời câu hỏi bên dưới:
người việt nam ta-con cháu vua Hùng-khi nhắc đến nguồn gốc của mik, thường xưng là con Rồng cháu Tiên.
a / các từ nguồn gốc ,con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
b / tìm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc.
c / tìm thêm từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc
a, Cac từ nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ phức
b, Đồng nghĩa vs nguồn gốc : cội nguồn , gốc gác , tổ tiên , nguồn côi , bắt nguồn , ...
c, các từ ghép q hệ thân thuộc : chị em, anh em, cô dì, chú bác, ông bà, cậu mợ, chú thím, u con, thầy u, ...
p/s : nha
Cho câu văn sau: “Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng, cháu Tiên.”
a, Các từ “nguồn gốc”, “con cháu” thuộc kiểu từ ghép nào?
b, Tìm hai từ cùng nghĩa với từ "nguồn gốc” trong câu trên.
1. Từ là gì?
2. Em hiểu thế nào là từ mượn, từ thuần việt?
3. Em hãy nêu cách viết các từ mượn và nguyên tắc mượn từ.
4. Nghĩa của từ là gì? Nêu các cách giải thích nghĩa của từ.
5. Nêu từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
6. Nêu các lỗi dùng từ đã học.
7. Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng? Cho VD.
8. Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa từ ghép và từ láy.
9. Xét các từ sau: sứ giả, ti vi, xà phòng, buồm, mít tinh, ra-đi-ô, gan, điện, ga, bơm, xô viết, giang sơn, in-tơ-nét. Tìm từ muợn tiếng Hán, từ mượn phương Tây, từ có nguồn gốc Ấn Âu đã được viết hóa.
10. Đọc câu văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới:
Người Việt Nam ta - con cháu Vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình thường tự xưng là con Rồng cháu Tiên.
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
b) Tìm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc.
c) Tìm thêm từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.
1_ Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu.Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ )... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người đối với hiện thực.
2. Từ Mượn :(là từ vạy ,mượn,ngoại lai)
-là nhữn ngôn ngữ nước khác đc nhập vào ngôn ngữ của ta để biẻu thị sự việc đặc điểm hình tượng mà ngôn ngữ của ta không có từ thick hợp để diễn tả .
Từ Thuần Việt :
là từ do nhân dân ta sáng tạo ra
3. Em hãy nêu cách viết các từ mượn và nguyên tắc mượn từ.
Cách viết từ mượn :
Các từ mượn đã được Việt hóa thì viết như từ thuần Việt. Đối với những từ chưa được Việt hóa hoàn toàn, nhất là những từ gồm trên hai tiếng, ta nên dùng gạch nối để nối với nhau
Nguyên tắc mượn từ
Mượn từ là một cách làm giàu tiếng Việt. Tuy vậy, để bảo vệ sự trong sáng của ngôn ngữ dân tộc, không nên mượn từ nước ngoài một cách tùy tiện.Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.Gìn giữ văn hóa dân tộc