đặt 5 câu với thì hiện tại tiếp diễn ( chú ý thay đổi chủ ngữ )
đặt 5 ví dụ với thì quá khứ đơn ( bao gồm động từ "to be " và động từ thường ) chú ý thay đổi chủ ngữ
1, He went to Hanoi last year
2, I and Mary bought these shirts 5 days ago
3, He was a driver 3 years ago. Now, he isn't
4, My parents watched TV after dinner
5, She cooked dinner for her family yesterday
đặt 5 câu vs thì tương lai đơn chú ý thôi đổi chủ ngữ
câu khẳng định:he will study english on sunday .dich là: anh ấy sẽ học tiếng anh vào chủ nhật
- she will return next week : tuần tới ,cô ấy sẽ trở lại
cau phủ định: she will not go swimming dich là :cô ấy sẽ không đi bơi
they won"t go camping :chúng tôi sẽ không đi cắm trại
câu hỏi: will you go with me to the cinema tomorrow ?: anh sẽ đi xem phim với tôi ngày mai chứ ?
Đặt 5 câu chủ động và chuyển sang bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
CHÚ Ý: Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân
- Xác định được từ gạch chân ⇒ tìm từ để hỏi
- Từ bị gạch chân không xuất hiện trong câu hỏi:
- Nếu trợ động từ sẵn có(to be, khiếm khuyết..) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ
- Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và
sau từ để hỏi.
1. It takes me an hour to do my homework.
2. There are five people in my family.
3. She goes to the super market twice a week
4. I often listen to classical music to relax my mind.
5. My father goes to work by bus.
6. She went to the doctor because she was sick.
7. Nam left home at 7 o'clock yesterday.
8. My favorite subject is Math.
9. I often listen to music in my free time.
10. My mother is cooking in the kitchen at the moment
11. My grandmother heard a loud scream last night.
12. He went on holiday with his friends.
13. She left her suitcase on the train.
yêu cầu bài : ghi ra giấy , giải thích từng phần vì sao dùng từ đó vì sao làm câu như vậy . nhớ đọc chú ý
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.
Đặt 5 câu thì hiện tại đơn và 5 câu hiện tại tiếp diễn. Mỗi câu 1 động từ khác nhau
Hiện tại đơn:
+ We sometimes go camping at the weekend.
+ I want some apples.
+ I have Math and English today.
+ She looks tired.
+ I hear some noises.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Hiện tại tiếp diễn:
+ I am taking a bath.
+ We are walking to school.
+ He is in the garden watering the plants.
+ They're visiting their grandparents.
+ She's having her extra class.
1. Đặt 5 câu vố thì hiện tại tiếp diễn .
1. I am playing the piano now.
2. She is watering the flowers now.
3. He is listening to music now.
4. My father is reading a newspaper now.
5. My best friend is singing now.
I am skating
She is watching TV
He is sleeping
They are running
We are eating dinner
Nhớ kb và k cho mk nhé
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam
Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't
Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is
thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't
Ý kiến riêng.
1. Present Simple
♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.
♡What do you do? ~ I'm an engineer.
♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.
♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.
♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.
2. Past Simple
♡What did you do after school? ~ I played tennis.
♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did
♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.
♡When did she get married? ~ She got married in 1999.
♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.
3. Present Progressive
♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.
♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.
♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.
♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.
♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.
4. Future Simple
♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.
♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.
♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.
♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.
♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.
Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn
Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn:
I wake up at 8:00 am every moring
I have breakfast and go to school by bus
I study at school until 6:00 pm
I have dinner with my family
I brush my teeth and go to bed early
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn:
I am having luch with my friend at school
My teacher is talking about Math now
I am taking break after school
I am playing football with my close friend at the present
I am going home with my dad at the moment
Chúc em học tốt
Tham khảo :
Viết 5 câu diễn tả hoặt động thường ngày với thì hiện tại đơn:
I wake up at 8:00 am every moring
I have breakfast and go to school by bus
I study at school until 6:00 pm
I have dinner with my family
I brush my teeth and go to bed early
viết 5 câu diễn tả họa tđộng thường ngày với thì hiện tại tiếp diễn:
I am having luch with my friend at school
My teacher is talking about Math now
I am taking break after school
I am playing football with my close friend at the present
I am going home with my dad at the moment
Viết 5 câu diễn tả hoạt động thường ngày với thì hiện tại đơn;
1. I often get up at six o'clock in the morning.
2. I brush my teeth and wash my face every morning.
3. I usually eat breakfast with my family.
4. I alwsays go to school by motorbike.
5. I often do my homewwork at 6 pm