Hãy phân biệt các màu đen sau :
- đen sẫm :
- đen sì :
- đen thui :
- đen nhẻm :
- đen giòn :
bỏ một từ ko thuộc nhóm đồng nghĩa với các từ còn lại
- đen trũi, số đen, đen sì, đen kịt, đen thui, đen đủi, đen láy, đen nhẻm, đen ngòm, đen giòn.
số đen nhá ko đòng nghĩa với các từ còn lại .
đặt một câu với cac từ sau
đen kịt,đen ngòm,đen nhẻm,đen sì
đặt câu :
lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt.
Ở đó là vực sâu đen ngòm .
Người đó mặt đen nhẻm bụi than.
bóng đèn bị muội bám đen sì.
hok tốt
Bầu trời mưa đen kịt
Nước ở các nhà máy đen ngòm
Em đi chơi đá bóng về nhà đen nhẻm
Những người Châu Phi da đen sì sì
ừ nào là từ ghép trong các từ sau : *
A. đen đủi
B. đen đúa
C. đen đen
D. đen sì
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm .
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
các bạn gút mh nha
xanh rớt
số đỏ
trắng tay
đen đủi
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
Xanh rớt
số đỏ
Trắng tay
đen đủi
Từ "đen sì" trong câu: "Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào thứ bột gì đó đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay", có nghĩa là:
A - Chỉ một thứ bột rất đen
B- Chỉ một thứ bột đen, không sử dụng được
C - Chỉ màu bột đen đục
D - Chỉ thứ bột bốc mùi khó chịu
Từ "đen sì" trong câu: "Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào thứ bột gì đó đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay", có nghĩa là:
A - Chỉ một thứ bột rất đen
B- Chỉ một thứ bột đen, không sử dụng được
C - Chỉ màu bột đen đục
D - Chỉ thứ bột bốc mùi khó chịu
Từ "đen sì" trong câu: "Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào thứ bột gì đó đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay", có nghĩa là:
A - Chỉ một thứ bột rất đen
B- Chỉ một thứ bột đen, không sử dụng được
C - Chỉ màu bột đen đục
D - Chỉ thứ bột bốc mùi khó chịu
A nhe !
Chắc là vậy á.
điền từ đen vào chỗ trông: đen nhánh, đen ngòm, đen giòn, đen đủi, đen kịt, đen láy, đen nhẻm, đen bóng
- da bánh mật............... - người gầy gò.........................
- bầu trời................ - cặp mắt......................
- nước cống............... - mái tóc dài...........................
- mật mũi.................. - hòn than.....................................
cặp mắt đen láy nước cống đen ngòm
mái tóc dài đen nhánh người gầy gò đen đủi
da bánh mật đen giòn
bầu trời đen nhẻm
Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ chấm : ô , mực , mun , huyền , thâm , đen.
Bảng màu đen gọi là bảng......................
Mắt màu đen gọi là mắt ..........................
Ngựa màu đen gọi là ngựa............................
Mèo màu đen gọi là mèo.....................
Chó màu đen gọi là chó....................
Quần màu đen gọi là quần...............
bảng đen
mắt huyền
ngựa ô
mèo mun
chó mực
quần thâm
ok nha
hok tốt nha
1.đen
2.huyền
3.ô
4.mun
5.mực
6.thâm
k mình nha
bảng màu đen gọi là bảng đen
mèo màu đen gọi là mèo mun
mắt màu đen gọi là mắt huyền
chó màu đen gọi là chó mực
ngựa màu đen gọi là ngựa ô
quần màu đen gọi là quần thâm
Lưới nào sẫm nhất?
Đối với mỗi lưới ô vuông ở hình 7, hãy lập một phân số có tử là số ô đen, mẫu là tổng số ô đen và trắng.
Lập phân số: tử số là số ô xanh, mẫu là tổng số ô xanh và trắng. Sau đó qui đồng: