IV:Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)
1) They play volleyball every week
- They ..............volleyball every week.
2) John is nice.
- John ........nice.
3) This car makes a lot of noise .
- This car .............a lot of noise.
Đặt câu hỏi :
they play volleyball every week -->
this car makes a lot of noise -->
I like computer games
you wear pullovers
they speak english
he watches tv
steve draws nice pictures
1. how often they play volleyball?
2. what does this car do?
3. what do you ?
4. who wear pullovers? ( nêu là gạch chân chủ ngữ thì chỉ cần thay who zô đầu r chép nốt nha bn )
5. which language do they speak?
6. what does he do?
7. What does Steve draw?
Chúc bạn học tốt
Đặt câu hỏi sau :
1 They play volleyball every week 6John is nice
2 This car makes a lot of noise 7 I like computer games
3 We are from Greece 8 You wear pullovers
4 They speak English 9 He watches TV
5 I am from Spain 10 Steve draws nice pictures
GẤP Ạ!!!!
1. What do they do every week?
2. What is the matter with this car?
3.Where are you from?
4. What language do they speak?
5. Where are you from?
6. What does John look ?
7.What do you doing?
8. What am I wear?
9. What is he doing?
10.What is Steven doing?
Hãy đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn với thì hiện tại đơn
1. They listen to English every day
2. He play badminton every morning
3. They play volleyball every morning
4. He does homework every night
5. He has breakfast at 6.30
6. He get up at 6 a.m every morning
7. Mary and Peter go to work every day
8. We have dinner at 8 p.m
9. My father reads books every day
10. Nga practices English every week
1. (-) They don't listen to English every day
(?) Do they listen to English every day?
2. (-) He doesn't play...
(?) Does he play...?
3. (-) They don't play...
(?) Do they play...?
4. (-) He doesn't do homework...
(?) Does he do homework...?
5. (-) He doesn't have breakfast...
(?) Does he have breakfast...?
6. get -> gets
(-) He doesn't get up...
(?) Does he get up...?
7. (-) Mary and Peter don't go...
(?) Do Mary and Peter go...?
8. (-) We don't have dinner...
(?) Do we have...?
9. (-) My father doesn't read books...
(?) Does your father read...?
10. (-) Nga doesn't practice English...
(?) Does Nga pratice...?
chuyển các câu sau sang phủ định và nghi vấn
1. This car makes a lot of noise
2.I like computer game
3.My friends are teachers
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
Phân tích vào chuyển các cau sau sang câu bị động 1. They often sell the tickets at the gate 2. The workers built this school 20 years ago 3. She makes some cakes every day 4. Ngoc writes email every night 5. They collected many books last week 6. They don’t clean their house every day 7. Thao didn’t receive the postcard at Tet
1. The tickets are often sold at the gate.
2. This school was built by the workers 20 years ago.
3. Some cakes are made every day.
4. Emails are written by Ngoc every night.
5. Many books were collected last week.
6. Their house is not cleaned every day.
7. The postcard was not received by Thao at Tet.
1. Nam often (go) ____________________ to school by bike every day.
2. A lot of people ( go) ____________________ to work by car.
3. John usually ( take ) ____________________ the bus to school.
4. He ( play ) ____________________ volleyball but he (not enjoy ) __________________ it .
5. School children ( wear ) ____________________ uniform on Monday.
6. Mr. Nam (come) and help __________ me tomorrow.
7. They ( work) __________with me.
8. Everything (not be ) __________ ok if you don’t work hard.
9. She ( call ) __________me this weekend.
10. I (give) you that money today.
11. John ( take ) __________ the bus to school yesterday.
12. He (go) __________ to Ha Long Bay for 2 weeks.
13. Mary ( work) ________________________ here since last night.
14. Nam ( take ) ________________________ the bus to school since last night.
15. They ( not be ) ________________________ at home since yesterday.
16. I enjoy (fish) _____________ because it is relaxing.
17. She loves (swim) _____________ with you tomorrow.
18.My friends hate (eat) _____________ out.
19.My parents like (live) _____________ in the countryside.
20. We enjoy (watch) _____________ the latest films.
( Lần sau đăng tầm 10-15 câu thôi nha bạn )
1. Nam often (go) _____goes_______________ to school by bike every day.
2. A lot of people ( go) ______go______________ to work by car.
3. John usually ( take ) ______takes______________ the bus to school.
4. He ( play ) _____plays_______________ volleyball but he (not enjoy ) ________doesn't ẹnoy__________ it .
5. School children ( wear ) ______wear______________ uniform on Monday.
6. Mr. Nam (come) and help __will come and help________ me tomorrow.
7. They ( work) __will work________with me.
8. Everything (not be ) ___won't be_______ ok if you don’t work hard.
9. She ( call ) ____will call______me this weekend.
10. I (give) will give you that money today.
11. John ( take ) ___took_______ the bus to school yesterday.
12. He (go) ___goes_______ to Ha Long Bay for 2 weeks.
13. Mary ( work) ____has worked____________________ here since last night.
14. Nam ( take ) ________taken________________ the bus to school since last night.
15. They ( not be ) ______haven't been__________________ at home since yesterday.
16. I enjoy (fish) __fishing___________ because it is relaxing.
17. She loves (swim) ___swimming__________ with you tomorrow.
18.My friends hate (eat) __eating___________ out.
19.My parents like (live) ____living_________ in the countryside.
20. We enjoy (watch) ____watching_________ the latest films.
Chuyển các câu sau vũ trang phủ định và nghi vấn và trả lời:
1. nga is eating some bread now.
2. long watches tv every evening.
3. ha can sing english songs.
4. the girls a lot of good marks every week.
5. there is a big cake on the table.
cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu cứu
đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
1.she is watching TV
2.they learn English every day
3.he was this film last week
4.hoa is going to visit Hue next week
5.he enjoyed the party very much
6.he has some friend in Hanoi
1. - She isn't ...
- Is she ...
2. - They don't ...
- Do they ...
3. - He wasn't ...
- Was he ...
4. - Hoa isn't ...
- Is hoa ...
5. - He didn't enjoy ...
- Did he enjoy ...
6. - He hasn't ...
- Has he ...
Chú thích : ... là câu còn lại cái j thì viết tiếp
She isn't watching TV / Is she watching TV ?
They don't learn English every day / Do they learn English every day ?
He wasn't this film last week / Was he this film last week ?
Hoa isn't going to visit Hue next week / Is Hoa going to visit Hue next week ?
He didn't enjoy the party very much/ Did he enjoy the party very mcuh ?
He doesn't has some friends in Hanoi / Does he have some friends in HN ?
bạn ơi sai rồi chữ "some" khi chuyển sang câu phủ định và nghi vấn ta phải chuyển "some" thành "any" nha bạn mình đố cho vui thôi hihi