c4.Gạch chân dưới từ ghép :
tươi cười, xinh xắn, ôm iều, inh ỏi, mềm mỏng
: Tìm từ ghép trong các từ sau: Tươi cười, lung linh, xinh xắn, inh ỏi.
A. tươi cười B. lung linh C. xinh xắn D. inh ỏi
a tươi cười nha
vì tươi cũng có nghĩa mà cười cũng có nghĩa
kb nha
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
1. Xếp thành 3 cột từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại , từ láy : trắng trẻo xanh tươi mát mùi , đi đúng , trang trắng , lóng lánh , đỗ lực , lung linh ,xe cộ , hoa quả , tươi đẹp , mua bán , inh ỏi , sách giáo khoa , tấp nập , bạn đọc , ăn uống , xinh xắn , ngoan ngoãn , cây cối , vàng hoe , cây bằng .
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Sắp sếp các từ sau thành 2 loại từ láy và từ ghép
Khó khăn , quanh co , mềm nhũn , xinh tươi , mềm mại , xinh xắn , xinh xẻo , xinh đẹp , gắn bó , giúp đỡ , học hỏi , khỏe khoắng , khỏe mạnh , mong chờ , mong mỏi , mong đợi , thành thật , bao bọc , nhỏ nhẹ , nhớ thương , buồn bã , buồn chán , nhớ nhung , bạn đường , bạn học , thật thà , chăm chỉ , ngoan ngoãn
Giúp em nhé hôm nay em phải nộp rùi
Huhu
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
tìm từ ghép và từ láy
buồn vực,buồn bã , xanh xao,thơm thảo trồng trọt,tươi cười , buôn bán,nghiên ngang,xinh xắn , sạch sẽ nhà cửa , sách bút,chăm chỉ.
ai làm được mình tick cho!
từ ghép : buồn vực, nhà cửa, sách bút,
từ láy : buồn bực, buồn bã, xanh xao, thơm thảo, trông trọt, tươi cười, buôn bán, nghiên ngang, xinh xắn, sạch sẽ
Từ ghép : buồn bực ; thơm thảo ; tươi cười ; buôn bán ; nhà cửa ; sách bút ; chăm chỉ
Từ láy : buồn vực ; buồn bã ; xanh xao ;trồng trọt ; nghiên ngang ; xinh xắn ; sạch sẽ
Cho các từ dưới đây gạch chân dưới các từ láy và những từ còn lại là loại từ gì.Tại sao
A) nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen
B) mỏng manh ,meeng moonh,mênh mang ,mệt mỏi,máu mủ
C) tươi tắn ,tươi cười,tươi tốt
D) ngây ngất ,nghẹn ngào,nghẫm nghĩ,ngon ngọt
HOK TỐT!
Cho các từ dưới đây gạch chân dưới các từ láy và những từ còn lại là loại từ gì.Tại sao
A) nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen
B) mỏng manh ,mênh mông,mênh mang ,mệt mỏi,máu mủ
C) tươi tắn ,tươi cười,tươi tốt
D) ngây ngất ,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt
Những từ láy là:
nhỏ nhắn
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
nhỏ nhen
mỏng manh
mênh mông
mênh mang
máu mủ
tươi tắn
ngây ngất
nghẹn ngào
HOK TỐT
Cho các từ dưới đây gạch chân dưới các từ láy và những từ còn lại là loại từ gì.Tại sao
A) nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen
B) mỏng manh ,meeng moonh,mênh mang ,mệt mỏi,máu mủ
C) tươi tắn ,tươi cười,tươi tốt
D) ngây ngất ,nghẹn ngào,nghẫm nghĩ,ngon ngọt
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
dòng nào sau đây gốm các từ láy
A. TƯƠI tốt,tươi tắn,đo đỏ, mềm mại
B. Xinh xinh, xinh xắn, mềm mượt , đỏ đắn
C. ngọt ngào,nhỏ nhẹ,êm đềm,nảy nở
D. nho nhỏ , lung linh,mượt mà,duyên dáng
D. nho nhỏ, lung linh, mượt mà, duyên dáng
=> gồm toàn từ láy