Những câu hỏi liên quan
Kim Chi
Xem chi tiết
︵✰Ah
18 tháng 2 2021 lúc 7:34

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

 
Bình luận (0)
Lưu phúc hưng
18 tháng 2 2021 lúc 8:59

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

Bình luận (0)
Hoàng Việt
Xem chi tiết
thùy dương
24 tháng 1 2022 lúc 15:12

 

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

Bình luận (1)
Vũ Trọng Hiếu
24 tháng 1 2022 lúc 15:18

tk

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

Bình luận (1)
Rosie
24 tháng 1 2022 lúc 15:18

Khẳng định:
- Stand up!
- Sit down!
- Keep Silent!
- Be quiet! 
- Get out!
Phủ định:
- Don't be late!
- Don't forget to make a wish!
- Don't move
- Don't open that door
- Don't say any more!

Bình luận (0)
Tuan Nguyen Quang
Xem chi tiết
song tử dễ thương 123
Xem chi tiết

1. Định nghĩa câu mệnh lệnh trong tiếng Anh

Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.

2. Câu mệnh lệnh trực tiếp

-Close the door! Hãy đóng cửa!
-Please turn off the light! Làm ơn tắt đèn đi!
-Open the window! Hãy mở cửa sổ!
-Be quiet! Im đi!

3. Câu mệnh lệnh gián tiếp

Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do smt.
-John asked Jill to turn off the light. John yêu cầu Jill tắt đèn đi
-Please tell Jaime to leave the room. Xin vui lòng bảo Jaime rời khỏi căn phòng.
I ordered him to open the book. Tôi ra lệnh cho anh ta mở sách ra.

4. Phủ định của câu mệnh lệnh

Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.
-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)
-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.
-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)
-John asked Jill not to turn off the light.
-Please tell Jame not to leave the room.
-I ordered him not to open his book.

5. Câu mệnh lệnh với cấu trúc ” let “

Câu mệnh lệnh có thể được thành lập với cấu trúc: Let (+ tân ngữ) + động từ nguyên thể
Let me see. (Hãy để tôi xem nào)
Let’s go. (Mình đi nào) # Let us go: (Hãy để chúng tôi đi)

Bạn sống ở Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh và đang tìm một Trung tâm tiếng Anh chất lượng để có thể nghe nói đọc viết thành thạo trong 3 - 6 tháng, Jaxtina English Center là trung tâm đáp ứng mong muốn này của bạn. Hãy để lại thông tin vào form dưới đây, Jaxtina sẽ tư vấn miễn phí cho bạn . Đặc biệt, trong tháng này, Jaxtina dành tặng 100 suất học bổng là Khóa học phát âm với GV bản ngữ trị giá 2.500.000 cho 100 bạn đăng ký đầu tiên thông qua cộng đồng học tiếng Anh EFC Hãy gửi lại thông tin cho Jaxtina ngay nhé  


Bạn đang ở đâu :

Bình luận (0)

CÁC CÂU MỆNH LỆNH TRONG LỚP HỌC

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Good morning

Chào buổi sáng

Good afternoon
 

Chào buổi chiều

Good evening

Chào buổi tối

Good night

Chúc ngủ ngon

Good bye – bye- bye

Chào tạm biệt

Stand up, please!

Cô mời các con đứng lên

Sit down, please!

Cô mời các con ngồi xuống

Sit nicely, please!

Các con ngồi đẹp nào

Sit beautifully, please!

Be quiet, please!

Các con không được nói chuyện

Listen to the teacher, please!

Hãy lắng nghe cô giáo

Look at me, please!

Hãy nhìn lên cô

Go to the board, please!

Mời con đi lên bảng

Look at the  board, please

Các con nhìn lên bảng nào

Point to the board, please

Các con hãy chỉ tay lên bảng nào

Be quick, please!

Quicky, please!

Hãy nhanh lên

Come on, please!

Các con hãy cố lên nào

Come here, please!

Hãy lại đây nào

Go there, please

Các con hãy đi lại đằng kia

Go to the  toilet, please

Các con đi vệ sinh nào

Wash your hands

Hãy rửa tay đi con

Go back to your seat, please!

Mời con về chỗ ngồi

Close the door, please!

Con hãy đóng cửa ra vào lại

Close the window, please!

Con hãy đóng cửa sổ lại

Open the door, please!

Con hãy mở cửa ra vào ra

Open the window, please!

Con hãy mở cửa sổ ra

Close your eyes, please!

Con hãy nhắm mắt lại

Open your eyes, please!

Con hãy mở mắt ra

Make a line

Các con hãy xếp hàng thẳng

Make a circle

Các con hãy xếp vòng tròn

Stamp your feet

Các con hãy dậm chân

Clap your hands

Các con vỗ tay

Hands up, please!

Các con giơ tay lên

Hands down, please!

Các con hãy bỏ tay xuống

Wave your hands

Các con Vẫy tay

May I go out?

Con có thể ra ngoài được không a?

May I come in?

Con có thể vào lớp được không a?

Come in, please!

Mời con vào!

Thank you!

Cảm ơn cô ạ!

Run, please!

Xin mời con chạy!

Stop, please!

Xin mời con dừng lại!

Go to bed, please!

Mời con đi ngủ nào

Wake up, please!

Hãy thức dậy nào

Wash your face

Con hãy rửa mặt đi nào

Comb your hair

Con hãy chải đầu đi nào

Brush your teeth

Con đánh răng đi nào

Let's do morning exercises

Chúng mình tập thể dục buổi sáng nào

I am hungry

Con đói

I would some bread

Con muốn ăn bánh mì

I would some rice

Con muốn ăn cơm

Have bread/ rice/ soup

Con ăn bánh mì/ cơm, súp đi

I am thirsty. I want a drink

Con khát. Con muốn uống nước

Have a drink please!

Con uống nước đi

Here you are!

Của con đây!

Thank you!

Cảm ơn cô

Have a good lunch

Chúc con ăn trưa ngon miệng

Have a good nap

Chúc con ngủ trưa ngon giấc

Put  it down, please!

Con hãy để nó xuống

Put it away, please!

Con hãy cất nó đi

Bring me a glass, please!

Con hãy đi lấy cho cô cái cốc

Put on your shoes!

Con hãy đi giầy vào

Put on your clothes

Con hãy mặc quần áo vào

Put on your socks

Con hãy đi tất vào

Put on your cap/ hat

Con hãy đội mũ lên đầu

Take off your shoes

Con hãy cởi giầy ra

It’s nice to meet you

Rất  vui được gặp bạn

It’s nice to meet you, too

Mình cũng rất vui được gặp bạn

Hang to towel, please!

Con hãy phơi khăn giúp cô

Give me a hand, please!

Gúp cô nào/ hãy giúp cô nào

Don’t disturb your friend/ me

Đừng trêu bạn, đừng làm phiền cô

What’s the matter?

What’s up?

Có chuyện gì sảy ra vậy?

Pick it up, please!

Nhặt nó lên

Get your bowls, spoons, please!

Con hãy lấy bát, thìa ra đi

Let’s sing a song

Chúng mình cùng hát nào

Let’s go

Chúng mình cùng đi nào

The whole class, let’s go to sleep

Cả lớp hãy ngủ đi nào

Bình luận (0)
Nguyễn Việt Hoàng
10 tháng 1 2019 lúc 20:12

Good morning

Chào buổi sáng

Good afternoon
 

Chào buổi chiều

Good evening

Chào buổi tối

Good night

Chúc ngủ ngon

Good bye – bye- bye

Chào tạm biệt

Stand up, please!

Cô mời các con đứng lên

Sit down, please!

Cô mời các con ngồi xuống

Sit nicely, please!

Các con ngồi đẹp nào

Sit beautifully, please!

Be quiet, please!

Các con không được nói chuyện

Listen to the teacher, please!

Hãy lắng nghe cô giáo

Look at me, please!

Hãy nhìn lên cô

Go to the board, please!

Mời con đi lên bảng

Look at the  board, please

Các con nhìn lên bảng nào

Point to the board, please

Các con hãy chỉ tay lên bảng nào

Be quick, please!

Quicky, please!

Hãy nhanh lên

Come on, please!

Các con hãy cố lên nào

Come here, please!

Hãy lại đây nào

Go there, please

Các con hãy đi lại đằng kia

Go to the  toilet, please

Các con đi vệ sinh nào

Wash your hands

Hãy rửa tay đi con

Go back to your seat, please!

Mời con về chỗ ngồi

Close the door, please!

Con hãy đóng cửa ra vào lại

Close the window, please!

Con hãy đóng cửa sổ lại

Open the door, please!

Con hãy mở cửa ra vào ra

Open the window, please!

Con hãy mở cửa sổ ra

Close your eyes, please!

Con hãy nhắm mắt lại

Open your eyes, please!

Con hãy mở mắt ra

Make a line

Các con hãy xếp hàng thẳng

Make a circle

Các con hãy xếp vòng tròn

Stamp your feet

Các con hãy dậm chân

Clap your hands

Các con vỗ tay

Hands up, please!

Các con giơ tay lên

Hands down, please!

Các con hãy bỏ tay xuống

Wave your hands

Các con Vẫy tay

May I go out?

Con có thể ra ngoài được không a?

May I come in?

Con có thể vào lớp được không a?

Come in, please!

Mời con vào!

Thank you!

Cảm ơn cô ạ!

Run, please!

Xin mời con chạy!

Stop, please!

Xin mời con dừng lại!

Go to bed, please!

Mời con đi ngủ nào

Wake up, please!

Hãy thức dậy nào

Wash your face

Con hãy rửa mặt đi nào

Comb your hair

Con hãy chải đầu đi nào

Brush your teeth

Con đánh răng đi nào

Let's do morning exercises

Chúng mình tập thể dục buổi sáng nào

I am hungry

Con đói

I would some bread

Con muốn ăn bánh mì

I would some rice

Con muốn ăn cơm

Have bread/ rice/ soup

Con ăn bánh mì/ cơm, súp đi

I am thirsty. I want a drink

Con khát. Con muốn uống nước

Have a drink please!

Con uống nước đi

Here you are!

Của con đây!

Thank you!

Cảm ơn cô

Have a good lunch

Chúc con ăn trưa ngon miệng

Have a good nap

Chúc con ngủ trưa ngon giấc

Put  it down, please!

Con hãy để nó xuống

Put it away, please!

Con hãy cất nó đi

Bring me a glass, please!

Con hãy đi lấy cho cô cái cốc

Put on your shoes!

Con hãy đi giầy vào

Put on your clothes

Con hãy mặc quần áo vào

Put on your socks

Con hãy đi tất vào

Put on your cap/ hat

Con hãy đội mũ lên đầu

Take off your shoes

Con hãy cởi giầy ra

It’s nice to meet you

Rất  vui được gặp bạn

It’s nice to meet you, too

Mình cũng rất vui được gặp bạn

Hang to towel, please!

Con hãy phơi khăn giúp cô

Give me a hand, please!

Gúp cô nào/ hãy giúp cô nào

Don’t disturb your friend/ me

Đừng trêu bạn, đừng làm phiền cô

What’s the matter?

What’s up?

Có chuyện gì sảy ra vậy?

Pick it up, please!

Nhặt nó lên

Get your bowls, spoons, please!

Con hãy lấy bát, thìa ra đi

Let’s sing a song

Chúng mình cùng hát nào

Let’s go

Chúng mình cùng đi nào

The whole class, let’s go to sleep

Cả lớp hãy ngủ đi nào

Bình luận (0)
Dương anh tú
Xem chi tiết
Phùng Lâm Anh
Xem chi tiết
chu thị xuân nhung
Xem chi tiết
Nguyễn Bảo Anh
15 tháng 10 2021 lúc 13:29

Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)

- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )

- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )

- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)

- Is he using the computer now? – Yes, he is.  (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)

-  Am I doing it right?  (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)

Bình luận (0)
le uyen
15 tháng 10 2021 lúc 13:34

1.I am not cooking dinner

2.she is shopping at the mall now !

3.he is not feeding his cat

4.the cat is playing with some toys

5.Who is drinking water right now ?

 

Bình luận (0)
Đặng Hoài An
Xem chi tiết
Shen
12 tháng 2 2017 lúc 20:15

Câu 1: Em hãy viết 3 câu trong Thì quá khứ đơn( 3 câu khẳng định , 3 câu phủ định , 3 câu nghi vấn )

3 câu khẳng định:

- I went to bed early yesterday.

- I saw her in the cinema last night.

- I chatted with him last Sunday.

3 câu phủ định:

- I didn't dee her last night.

- I wasn't at the party yesterday.

- I didn't answer his question last night.

3 câu nghi vấn:

- Did you give her this book?

- Were you chat with him?

- Did you take this photo?

Câu 2: Đặt 4 câu mệnh lệnh( 2 câu khẳng định , 2 câu phủ định)

2 câu khẳng định:

- Open the door, Tom!

- Read the letter, Ann!

2 câu phủ định:

- Don't let's go to that awful restaurant again.

- Don't answer Minh.

Bình luận (1)
Phùng Lâm Anh
Xem chi tiết
nguyễn minh hằng
30 tháng 3 2022 lúc 17:40

1) Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.

I will go to my school tomorrow.

My mother will buy for me some snacks.

2) Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.

I won't go to school in Saturday.

My father won't stay at home next week.

3 ) Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.

Will you go to school next year ?

Will you buy some food for your parents tomorrow?

Bình luận (0)