Bài 1 : viết số thích hợp vào chỗ chấm
2,105 km vuông = m vuong
2,12 ha = m vuông
35dm vuong = m vuong
145 cm vuông = m vuông
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 1\2ha = ........m vuong , 63cm vuông = . .. .......m vuông , 2m vuông 8đm vuông = ...... m vuông , 345m vuông = ......ha , 256m = ........km , 2m5cm =..m , 262kg = ......tấn , 2tấn 65kg =......tấn
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
5000 m2
2,08 m2
0,63 cm2
0,0345 ha
0,256 km
0,262 tấn
2,5 m
2,065 tấn
chúc bạn học tốt
tk nha bạn
thank you
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = 50000 cm 2.
c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2.
b) 2 km2 = 200 ha.
d) 30000 hm2 = 30000 ha.
~ Hok tốt a~
\(\text{Viết số thích hợp vào chỗ chấm :}\)
\(a,\text{ }5m^2=50000cm^2\)
\(c,\text{ }2608m^2=26dam^28m^2\)
\(c,\text{ }2km^2=200ha^2\)
\(d,\text{ }30000hm^2=30000ha\)
a, \(5m^2=50000cm^2\)
c, \(2608m^2=26dam^28m^2\)
b, \(2km^2=200ha\)
d, \(30000hm^2=30000ha\)
viết số thích hợp vào chỗ chấm
3.5 tạ = ....... kg
0.07 tấn =.....kg
6.6km =.......m
0.02 km =....m
5.9 ha =....m vuông
8.2 m vuông =...cm vuông
4900 cm vuông =....m vuông
170m vuông =.....ha
3,5 tạ = 350 kg
0,07 tấn = 70 kg
6,6 km = 6600 m
0,02 km = 20 m
5,9 ha = 59000m2
8,2 m2 = 82000cm2
4900cm2 = 0,49 m2
170 m2 = 0,017 ha
k mik nhé
thank you very much
3,5 tạ = 350 kg
0,07 tấn = 70 kg
6,6 km = 6600 m
0,02 km = 20 m
5,9 ha = 59000m2
8,2 m2 = 82000cm2
4900cm2 = 0,49 m2
170 m2 = 0,017 ha
viết số thích hợp vào chỗ chấm
3.5 tạ = ....... kg
0.07 tấn =.....kg
6.6km =.......m
0.02 km =....m
5.9 ha =....m vuông
8.2 m vuông =...cm vuông
4900 cm vuông =....m vuông
170m vuông =.....ha
3,5 tạ = 350 kg
0,07 tấn = 70 kg
6,6 km = 6600 m
0,02 km = 20 m
5,9 ha = 59000m2
8,2 m2 = 82000cm2
4900cm2 = 0,49 m2
170 m2 = 0,017 ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 6528m =.....km ; 8m5cm =......m ; 8,3m=.....cm ; b, 1tấn5kg =.......kg ; 125,3kg =....tấn ; 500g =.....kg ; c, 1,8ha = .....m vuông ; 2060m vuông =... ha ; 4 km vuông 2ha =......ha mình cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
a)6528m=6,528km 8m5cm=905 8,3m=830cm
b)1tấn5kg=1005kg 125,3kg=0,1253 tấn 500g=0,5kg
c)1,8ha=18000m vuông 2060m vuông =0,206ha 4km vuông 2ha=402ha
6528m=6,528km
8m5cm=8,05m
8,3m=830cm
1 tấn 5 kg = 1005kg
125,3kg= 0,1253 tấn
500g=0,5kg
1,8ha=180m2
2060m2=20,60ha
4km2 2ha =42ha
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
TK MÌNH NHÉ
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5km72 m =....... km ; 5 tạ 20 kg =...tạ ; 1 giờ 15 phút =.....giờ ; 45 kg 23 g =.....kg ; 2 m vuông 3 dm vuông =....... m vuông ; 672 m vuông =...... ha ; 12,5 ha =....m vuông ; 3 m vuông 6 dm vuông =..... dm vuông mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 71 tấn 123 kg =........................tấn =............................tạ d, 23 m 56 cm =..........................m =.................dm
b, 223 kg =..................tấn =.........................tạ e, 3 dm 5 cm =.......................dm =.................m
c, 198 kg 234 g =..................kg =..........................tấn g, 4 dm 3 mm =.....................dm =...............cm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 67 tấn 520 kg =.................tấn =......................tạ d, 63 cm =........................m
b, 562 kg =.........................tấn =.......................tạ e, 2 m 3 cm =............................m
c, 2 tấn 65 kg =........................tấn =......................tạ g, 345 m =.......................km
Đọc tiếp...
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
\(7m^2=70000cm^2\)
\(9708m^2=97dam^28m^2\)
21 tấn 17kg = 21,017 tấn
29 dm 3 cm = 29,3 dm
\(3,5Ha=35000m^2\)
\(5km^2=500Ha\)
\(70000m^2=7Ha\)
8,02 km = 8 km 20 m
\(4cm^25mm^2=4,05cm^2\)
600 g = 0,6 kg
1, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5 km vuông 175 m vuông =................ m vuông
15m vuông 9cm vuông =................ cm vuông
198 m 8 cm =................. cm
4km vuông 45 m vuông =.................m vuông
hãy giúp tôi câu hỏi này 175 m vuông 200 m vuông = dam
175 m vuông 200 m vuông = dam
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9,12 ha=............m vuông
5135 m=.............km
12,32 cm=............dm
8,036 m vuông=.........m vuông..........cm vuông
97 tạ=...................tấn
500g=...................kg
9,68 tấn=...............kg
417 ha=.................km vuông
91200 m vuông.
0,5135 km
0,1232 dm
???
0,97 tấn
0,5 kg
9680 kg
4,17 km vuông