Bài 3. Viết các số sau thành bình phương của các số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100
Bài 1:a)Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0=>20.
b)Viết mỗi số sau thành bình phương số tự nhiên:64;169;196.
Bài 2:a)Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b)Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:27;125;216
Bài 1 :
a,
Bình phương | |
0 | 02 = 0 . 0 = 0 |
1 | 12 = 1 . 1 = 1 |
2 | 22 = 2 . 2 = 4 |
3 | 32 = 3 . 3 = 9 |
4 | 42 = 4 . 4 = 16 |
5 | 52 = 5 . 5 = 25 |
6 | 62 = 6 . 6 = 36 |
7 | 72 = 7 . 7 = 49 |
8 | 82 = 8 . 8 = 64 |
9 | 92 = 9 . 9 = 81 |
10 | 102 = 10 . 10 = 100 |
11 | 112 = 11 . 11 = 121 |
12 | 122 = 12 . 12 = 144 |
13 | 132 = 13 . 13 = 169 |
14 | 142 = 14 . 14 = 196 |
15 | 152 = 15 . 15 = 225 |
16 | 162 = 16 . 16 = 256 |
17 | 172 = 17 . 17 = 289 |
18 | 182 = 18 . 18 = 324 |
19 | 192 = 19 . 19 = 361 |
20 | 202 = 20 . 20 = 400 |
b, 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
Bài 2 :
a,
Lập phương | |
0 | 03 = 0 . 0 . 0 = 0 |
1 | 13 = 1 . 1 . 1 = 1 |
2 | 23 = 2 . 2 . 2 = 8 |
3 | 33 = 3 . 3 . 3 = 27 |
4 | 43 = 4 . 4 . 4 = 64 |
5 | 53 = 5 . 5 . 5 = 125 |
6 | 63 = 6 . 6 . 6 = 216 |
7 | 73 = 7 . 7 . 7 = 343 |
8 | 83 = 8 . 8 . 8 = 512 |
9 | 93 = 9 . 9 . 9 = 729 |
10 | 103 = 10 . 10 . 10 = 1000 |
b, 27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63
Bài 1: a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64 ; 169 ; 196
Bài 2: a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên:27 ; 125 ; 216
Bài 1:
A) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
B) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196
Bài 2:
A) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10>
B) Viết mỗi số sau thanh lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a) \(0^2=0;1^2=1;2^2=4;3^2=9;4^2=16;5^2=25;6^2=36;7^2=49;8^2=64;9^2=81;10^2=100\)
\(11^2=121;...;20^2=400\)
b) \(64=8^2;169=13^2;196=14^2\)
Bài 2 :
a) \(0^3=0;1^3=1;2^3=8;4^3=64;...;10^3=1000\)
b) \(27=3^3;125=5^3;216=6^3\)
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên;64,169,196
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên;27,125,216
A) LẬP BẢNG BÌNH PHƯƠNG CỦA CÁC SỐ TỰ NHIÊN TỪ 0 ĐẾN 20
B) VIẾT MỔI SỐ SAU THÀNH BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN : 64 ; 169 , 196
BÀI 2 :
A) LẬP BẢNG LẬP PHƯƠNG CỦA CÁC SỐ TỰ NHIÊN TỪ 0 ĐẾN 10
B) VIẾT MỖI SỐ SAU THÀNH LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN : 27 ; 125 ; 216
3) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên:
49;169;100;196;81
Viết các các số sau thành lập phương của một số tự nhiên:
1000;216;343;512;1;64
3) 49 = 7^2; 169 = 13^2; 100 = 10^2; 196 = 14^2; 81 = 9^2
1000 = 10^3; 216 = 6^3; 343 = 7^3; 512 = 8^3; 1 = 1^3; 64= 4^3
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
b) 27 = 33 ; 125= 53 ; 216= 63.
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
1 )
a) 02=0 ; 12=1 ; 22 = 4 ;32 = 9; 42 = 16; 52 =25 ; 62 = 36 ; 72= 49 ; 82 = 64 ; 92 = 81 ; 102 = 100
112 = 121 ; 122 = 144 ; 132 = 169 ; 142 = 196 ; 152 = 225 ; 162 = 256 ; 172 = 289 ; 182 = 324 ; 192 = 361 ; 202 = 400.
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2 )
a)
STN | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
b) 27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63 .
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
a/ lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b/viết mỗi số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên :64;169;196
c/lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
d/viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên :27;125;216