Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2019 lúc 4:30

 Đáp án C

Giải thích: động từ điền vào phải mang nghĩa tiêu cực.

Cấu trúc cost sb st (làm ai tổn thất cái gì)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2018 lúc 13:54

Đáp án C

Giải thích: remider (nhắc việc); note (ghi chú); bill (hóa đơn); check (séc)

Danh từ còn thiếu ở đây phải là thứ xác nhận cho những vật được mua nên là hóa đơn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 13:52

Đáp án C

Giải thích: ta có cấu trúc “go out of control: mất kiểm soát”

A. ahead of schedule: trước lịch

B. into the orbit: vào quỹ đạo

C. out of control: mất kiểm soát

D. to some extent: tới một mức nào đó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2017 lúc 9:51

Đáán C

Gii thích: động t đin vào phi mang nghĩa tiêu cc. Cu trúc cost sb st (làm ai tn tht cái gì).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 11:49

Đáp án A

Giải thích: exchange information: trao đổi thông tin

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 5:40

Đáp án D

Danh từ được chọn là danh từ chung nhất, nên D là đáp án (vì nó bao quát các đáp án còn lại).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2017 lúc 15:38

Đáán C

Gii thích: remider (nhc vic); note (ghi chú); bill (hóa đơn); check (séc)

Danh t còn thiế đây phi là th xác nhn cho nhng vđược mua nên là hóđơn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2017 lúc 4:13

Đáán C

Gii thích: ta có cu trúc “go out of control: mt kim soát”

A. ahead of schedule: trước lch                          

B. into the orbit: vào qu đạo

C. out of control:  mt kim soát                                  

D. to some extent: ti mt mc nàđó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2017 lúc 7:21

Đáán D

Gii thích: A. robberies: v cướp     

B. burglaries: v trm            

C. thieves: tên trm                

D. crimes: hành vi phm ti

Danh t được chn là danh t chung nht, nên D là đáán (vì nó bao quát cáđáán còn li).

Bình luận (0)