tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia 326 cho b thì dư 11 còn chia 553 cho b thì dư 13
Tìm số tự nhiên b, biết rằng khi chia 326 cho b thì dư là 11 còn khi chia 553 cho b thì dư 13?
Theo đề ta có:
326 - 11 = 315 chia hết cho b (b > 11)
553 - 13 = 540 chia hết cho b (b > 13)
\(\Rightarrow\)b \(\in\) ƯC(315,540)
315 = 3\(^2\).5.7
540 = 2\(^2\).3\(^3\).5
\(\Rightarrow\)ƯCLN(315,540) = 3\(^2\).5 = 45
Vậy b \(\in\) Ư(45)={1;3;5;9;15;45}
Vì b > 13 \(\Rightarrow\) b \(\in\) {15;45}
326:b=c(dư 11)=>326-11=315:b(dấu : là chia hết )\(\)
553:b=c(dư 13)=>553-13=540:b(dấu : là chia hết )
=>b\(\in\)UCLN(315;540)=45
=>b=45
L-IKE MIK NHÉ
lam gi co b thuoc uoc chung lon nhat duoc do pham ngoc phuoc
Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho b thì dư 11; còn chia 553 cho b thì dư 13.
vì 326 chia hết cho b dư 11, nên b là ước của: 326-11=315
vì 553 chia hết cho b dư 13, nên b là ước của: 553-13=540
⇒ b ∈ ƯC(315,540) và b >13
315= \(3^2.5.7\)
540= \(2^2.3^3.5\)
ƯCLN(315,553)=\(3^2.5\)=45
ƯC(315,553)=Ư(45)={1;3;5;9;15;45}
vì b>13
nên b ∈ {15,45}
tham khảo https://olm.vn/hoi-dap/detail/11320187038.html
Theo đề ra, ta có:
\(326-11=315\)
\(553-13=540\)
\(\Rightarrow\) \(b\inƯ\left(315;540\right)\)
\(315=3^2.5.7\)
\(540=3^2.2^2.5\)
\(\Rightarrow\)\(ƯCLN\left(315;540\right)=3^2.5=45\)
Vậy \(b\inƯ\left(45\right)=\left\{1;3;5;9;15;45\right\}\)
Mà \(b>13\Rightarrow b\in\left\{15;45\right\}\)
Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho b thì dư 11; còn chia 553 cho b thì dư 13.
Vì : 326 chia cho a dư 11
=> 326 - 11 ⋮a ( a > 11 )
=> 315 ⋮a (1)
Vì 553 chia cho a dư 13
=> 553 - 13 ⋮a ( a > 13 )
=> 540 ⋮a (2)
Từ (1) và (2) => a ∈ ƯC(315,540) và a > 13
Ta có :
315 = 32 . 5 . 7
540 = 22 . 33 . 5
WCLN(315,540) = 32 . 5 = 45
ƯC(315,540) = Ư(45) = { 1;3;5;9;15;45 }
Mà : a > 13
=> a ∈ { 15;45 }
Tìm số tự nhiên b biết rằng 326 chia cho b dư 11 còn chia cho 553 cho b thì dư 13
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
b) Tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia cho 326 cho b dư 11 và khi chia cho 553 cho b thì dư 13
Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho b thì dư 11 ; chia 553 cho b thì dư 13 .
326 : b thì dư 11 => 326 - 11 = 315 \(⋮\)b => b > 11
553 : b thì dư 13 => 553 - 13 = 540 \(⋮\) b => b > 13
Vậy b là ƯC ( 315 ; 540 ) với b > 13
ƯCLN ( 315 ; 540 )
315 = 32 . 5 . 7
540 = 22 . 33 . 5
ƯCLN ( 315 ; 540 ) = 32 . 5 = 45
ƯC ( 315 ; 540 ) = Ư ( 45 ) = { 1 ; 3; 5 ; 9 ; 15 ; 45 )
Vì b > 13 nên b = 15 và b = 45 .
Tìm số tự nhiên a,biết rằng 326 chia cho a thì dư 11,còn chia 553 cho a thì dư 13
Vì : 326 chia cho a dư 11
=> 326 - 11 \(⋮\)a ( a > 11 )
=> 315 \(⋮\)a (1)
Vì : 553 chia cho a dư 13
=> 553 - 13 \(⋮\)a ( a > 13 )
=> 540 \(⋮\)a (2)
Từ (1) và (2) => a \(\in\) ƯC(315,540) và a > 13
Ta có :
315 = 32 . 5 . 7
540 = 22 . 33 . 5
WCLN(315,540) = 32 . 5 = 45
ƯC(315,540) = Ư(45) = { 1;3;5;9;15;45 }
Mà : a > 13
=> a \(\in\) { 15;45 }
Vậy a \(\in\) { 15;45 }
tìm số tự nhiên b biết rằng, khi chia 320 cho b thì dư 11 còn chia 553 cho b thì dư 13
1. Tìm số tự nhiên n biết rằng 326 chia n dư 11, còn 553 chia cho n thì dư 13
jjmmmmmmmmmmmmmmmm