Tính khối lượng bằng đơn vị cacbon của năm phân tử bari sunfat: 5BaSO4
Tính khối lượng bằng đơn vị cacbon của năm phân tử bari sunfat: 5 B a S O 4 . Đáp số là
A. 1160đvC B. 1165đvC
C.1175đvC D. 1180đvC
Chọn: B.
PTK của phân tử B a S O 4 là: 137 + 32 + 16.4 = 233 đvC
⇒ Khối lượng bằng đơn vị cacbon của năm phân tử bari sunfat (5 B a S O 4 ) là: 5. 233 = 1165 đvC
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của năm phân tử bari sunfat 5BaSO4 là?
PTK=233.5=1165
m=1165.1,6605.10-24=1934,4825.10-24(g)
- Phân tử khối của \(BaSO_4\) là :
\(137+32+4.16=233\) đvC
- Khối lượng của 5 \(BaSO_4\) tính bằng đvC là :
\(5.233=1165\) đvC
PTK của 5 phân tử BaSO4 là:
5.(137+32+16.4)=1165 (đvC)
Ta có 1 đvC=\(\dfrac{1}{12}\).1,9926.10-23=1,6605.10-24(g)
=>Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 5 phân tử BaSO4 là:
1,6605.10-24.1165=1,9344825.10-21(g)
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của năm phân tử bari sunfat 5 BaS04 là
Mọi người hướng dẫn giải giúp mình nhé
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của năm phân tử bari sunfat 5 BaS04 là
A.1160 đvC. B. 1165 đvC.
C. 1175 đvC D. 1180 đvC.
Đáp án là B 1165 đ.v.C
Phân tử khối \(BaSO_4\): \(137+32+4.16=233\) đ.v.C
Phân tử khối của năm \(BaSO_4\) là: \(5.233=1165\) đ.v.C
khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 2 phân tử muối ăn nacl
\(1\left(đvC\right)=\dfrac{1}{12}\cdot m_C=\dfrac{1}{12}\cdot1,9926\cdot10^{-23}=1,6605\cdot10^{-24}\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{NaCl}=58,5\left(đvC\right)=58,5\cdot1,6605\cdot10^{-24}=9,7139\cdot10^{-23}\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{2NaCl}=2\cdot9,7139\cdot10^{-23}=1,9427\cdot10^{-22}\left(g\right)\)
Khối lượng của mỗi phân tử prôtêin (được tính bằng đơn vị cacbon) là:
A. Hàng chục
B. Hàng ngàn
C. Hàng trăm ngàn
D. Hàng triệu
Biết khối lượng của nguyên tử cacbon tính bằng gam là 1,9926.10-23g. hỏi khối lượng tính bằng đơn vị gam của nguyên tử canxi
làm hộ vs ạ\
1 đvC = \(\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}\left(gam\right)\)
\(m_{Canxi}=40.\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=6,642.10^{-23}\left(gam\right)\)
Biết giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 (g). Hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng bao nhiêu gam? Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D?
a. Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)
=> 1 đvC = (1,9926.10-23) : 12 ≈ 1,66.10-24 (g).
b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :
mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)
Biết khối lượng của nguyên tử cacbon tính bằng gam là 1,9926.10-23g. Hãy tính khối lượng tính bằng đơn vị gam của nguyên tử photpho?
\(m_{1\text{đ}vC}=\frac{1}{12}\times m_C=\frac{1}{12}\times1,9926\times10^{-23}g=0,166\times10^{-23}g\)
\(m_{gam}\left(P\right)=m_{1\text{đ}vC}\times NTK\left(P\right)=0,166\times10^{-23}g\times31\approx5,15\times10^{-23}g\)
nguyên tử khối của photpho là 31 (1)
khối lượng tính bằng gam của 1 đơn vị cacbon là :
(1,9926 * 10-23) : 12 = 1,66 * 10-24(g)
=> khối lượng tính bằng gam của nguyên tử phốt pho
là : 1,66 * 10-24 * 31 = 5,1*10-23 (g)
Khối lượng tính bằng gam của 1 đ.v.c là:
m(1đ.v.c)=\(\frac{1,9926.10^{-23}}{12}\)=\(0,16605.10^{-23}\) (g)
Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử photpho là:
mP=m(1đ.v.c). NTK(P)=\(0,16605.10^{-23}\)\(.31\)=\(5,14755.10^{-23}\)\(\approx5,15\) (g)