Cho 32g đồng2 oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit sunfuric 20%
a. Tìm giá trị m
b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
c. Tính C% của dung dịch muối thu được
Cho 32g đồng2 oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit sunfuric 20%
a. Tìm giá trị m
b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
c. Tính C% của dung dịch muối thu được
(Tiếp tục với bài làm của bạn @Thiên Quỳnh)
b) Ta có: \(n_{CuO}=n_{CuSO_4}=0,4mol\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,4\cdot160=64\left(g\right)\)
c) Ta có: \(m_{dd}=m_{Cu}+m_{ddH_2SO_4}=32+196=228\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{CuSO_4}=\frac{64}{228}\cdot100\approx28,07\%\)
Cho m gam đồng II oxit tác dụng vừa đủ với 98 gam dung dịch axit sunfuric 20 phần trăm
a) Tìm giá trị m = ?
b) tính khối lượng dung dịch thu đc sau phản ứng
b) Tính c% của muối thu được
\(m_{ct}=\dfrac{20.98}{100}=19,6\left(g\right)\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O|\)
1 1 1 1
0,2 0,2 0,2
a) \(n_{CuO}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CuO}=0,2.80=16\left(g\right)\)
b) \(n_{CuSO4}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CuSO4}=0,2.160=32\left(g\right)\)
c) \(m_{ddspu}=16+98=114\left(g\right)\)
\(C_{CuSO4}=\dfrac{32.100}{114}=28,7\)0/0
Chúc bạn học tốt
1) Cho 15,3 gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit clohiđric 20% a. Tìm giá trị m =? b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng? c. Tính C% của muối thu được? 2) Cho m gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với 54,75 gam dung dịch axit clohiđric 20% a. Tìm giá trị m=? b. Tính C% của muối thu được?
1)
a, \(n_{Al}=\dfrac{15,3}{102}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Mol: 0,15 0,9 0,3
\(m_{ddHCl}=\dfrac{0,9.36,5.100}{20}=164,25\left(g\right)\)
b, mdd sau pứ = 15,3 + 164,25 = 179,55 (g)
c, \(C\%_{ddAlCl_3}=\dfrac{0,3.133,5.100\%}{179,55}=22,31\%\)
2)
a, \(m_{HCl}=54,75.20\%=10,95\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Mol: 0,05 0,3 0,1
\(m_{Al_2O_3}=0,05.102=5,1\left(g\right)\)
b, mdd sau pứ = 5,1 + 54,75 = 59,85 (g)
\(C\%_{ddAlCl_3}=\dfrac{0,1.133,5.100\%}{59,85}=22,31\%\)
1) Cho m gam đồng II oxit tác dụng vừa đủ với 98 gam dung dịch axit sunfuric 40% a. Tìm giá trị m = ? b. Tính C% của muối thu được? 2) Cho 16 gam sắt III oxit tác dụng với 146 gam dung dịch axit clohiđric 20%. Thu được dung dịch A a. Xác định khối lượng chất tan có trong A? b. Tính C% của chất trong A? Giúp mình với hôm nay mình nộp bài r ạ 😭
Cho 10,2 gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit clohiđric 7,3% .
a. Tìm giá trị m = ?
b. Tính khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
c. Tính C% của muối thu được ?
nAl2O3= 10,2/102= 0,1(mol)
a) PTHH: Al2O3 + 6 HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2O
0,1_______0,6_______0,2_________0,3(mol)
mHCl=0,6.36,5= 21,9(g)
=>mddHCl= (21,9.100)/7,3=300(g)
b) mddsau= mAl2O3 + mddHCl= 10,2+300=310,2(g)
c) mAlCl3= 133,5.0,2=26,7(g)
=>C%ddAlCl3= (26,7/310,2).100=8,607%
Cho 8 gam sắt 3 oxit tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch axit sunfuric a% Tính a Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối sau phản ứng Cho dung dịch muối sau phản ứng tác dụng với dung dịch natri hiđroxit dư tính khối lượng kết tủa thu được
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
______0,05------>0,15--------->0,05
=> mH2SO4 = 0,15.98 = 14,7(g)
=> \(C\%\left(H_2SO_4\right)=\dfrac{14,7}{100}.100\%=14,7\%\)
\(C\%\left(Fe_2\left(SO_4\right)_3\right)=\dfrac{0,05.400}{8+100}.100\%=18,52\%\)
PTHH: Fe2(SO4)3 + 6NaOH --> 2Fe(OH)3\(\downarrow\) + 3Na2SO4
________0,05----------------------->0,1
=> mFe(OH)3 = 0,1.107=10,7(g)
Cho 32g đồng2 oxit tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch axit sunfuric 20%
a. Tìm giá trị m
lâu rồi ko học nên ko nhớ mn giúp mình với
CuO + H2SO4 --------> CuSO4 + H2O
\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\)
=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,4.98}{20\%}=196\left(g\right)\)
Cho m gam đồng II oxit tác dụng vừa đủ với 98 gam dung dịch axit sunfuric 40% .
a) Tìm giá trị m = ?
b) Tính c% của muối thu được
a)
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{CuO} = n_{H_2SO_4} = \dfrac{98.40\%}{98} = 0,4(mol)$
$m = 0,4.80 = 32(gam)$
b)
$m_{dd\ sau\ pư} = 32 + 98 = 130(gam)$
$n_{CuSO_4} = n_{H_2SO_4} = 0,4(mol)$
$C\%_{CuSO_4} = \dfrac{0,4.160}{130}.100\% = 49,23\%$
a) \(m_{H_2SO_4}=98.40\%=39,2\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Mol: 0,4 0,4 0,4
\(m_{CuO}=0,4.80=32\left(g\right)\)
b) mdd sau pứ = 32 + 98 = 130 (g)
\(C\%_{ddCuSO_4}=\dfrac{0,4.160.100\%}{130}=49,23\%\)
Cho m gam sắt tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit sunfuric 1M. a)Viết PTHH xảy ra và tính giá trị m.
b) Tính CM của dung dịch muối sau phản ứng thu được.
Fe+H2SO4->feSO4+H2
0,2--0,2---------0,2------0,2
n H2SO2=0,2 mol
=>m Fe=0,2.56=11,2g
=>Cm FeSO4=0,2\0,2=1M
\(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ a.Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 0,2........0,2.........0,2...........0,2\left(mol\right)\\ b.V_{dd.muối}=V_{ddH_2SO_4}=200\left(ml\right)=0,2\left(l\right)\\ C_{MddFeSO_4}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)