sơ đồ tư duy về 13 thì trong tiếng anh ( cả tương lai gần)
vẽ sơ đồ tư duy qua 3 thì tiếng anh : thì hiện tại đơn ; thì hiện tại tiếp diễn ; thì tương lai gần
vẽ ak mk ko giỏi môn vẽ = máy tính đâu
Câu 13: (1,5đ) Các lệnh định dạng đoạn văn bản là gì ?
Câu 14: (3 đ) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?
Câu 15: (1,5) Theo em, đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản( trích trong bài thơ : Tiếng ru)? Giải thích?
Tiếng ru
Tre già yêu lấy măng non Chắt chiu như mẹ yêu con tháng ngày. Mai sau con lớn hơn thày Các con ôm cả hai tay đất tròn.
Tác giả:Tố Hữu
Câu 16: (1 điểm).Nêu cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế ?
sơ đồ tư duy về bài văn cảm nghĩ Tiếng gà trưa
Phát biểu nào đúng trong các câu sau:
A. Sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích.
B. Chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau
C. Sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giả quyết các bài toán
D. Sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản
Thuyết trình theo sơ đồ tư duy chủ đề mẹ nhân 20/10. Lưu ý: bằng tiếng anh nha (cần gấp)
Cái đấy cũng giống viết văn tìm ý về ''mẹ" nhưng khác ở chỗ là phải vẽ thôi!!Ai cũng làm đc mà bạn.
từ vựng tiếng anh chủ đề quả thep sơ đồ tư duy
# Kamy#
mọi người giúp mk tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng anh trong học kì 1 nhà (8unit đầu) vè sơ đồ tư duy nha
TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐
11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )
11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
11.2. Công thức
Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)
Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)
Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?
11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of + thời gian trong tương lai
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )
12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
12.2.Công thức
Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)
Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)
Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?
12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then
13. Thì tương lai gần ( Near Future )
13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.
13.2.Công thức
Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)
Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)
Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)
13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).
VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀
Hữu ích lắm đó !
:-) :-)
Cảm ơn bạn rất nhiều !
Cảm ơn bạn vì đã viết một bài viết hữu ích như vậy.
Cảm ơn em đã đóng góp học liệu bổ ích trên olm.
Olm Chúc em học tập vui vẻ và hiệu quả cùng olm em nhá
Ai chỉ với vẽ sơ đồ tư duy tiếng anh 7 ( Mới ) từ unit 1 đến unit 3 . Mong mọi người chỉ mai nộp rồi ..