a,Tìm số đối của các số:-32;-(-10)
b,Tìm tất cả các ước của 12
a) Tìm các ước số của S = 5 - 7 + 12 - 41 - 10 + 64
b) Tìm các bội số của p = 2.(12 - 32 45 + 86) - 5(22 + 73 - 97) biết giá trị tuyệt đối của các bội số chỉ có hai chũ số.
Bài 3 a ,Tính tổng các số nguyên Lớn hơn -4 nhỏ hơn 2
b ,tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối < 100
Bài 4 tìm số nguyên X biết X + 1 là ước của x + 32
bài 3 :
gọi số nguyên đó là x
vì x>-4 và x<2
=> \(-4< x< 2\)
=>\(x\in\left\{-3;-2;-1;0;1\right\}\)
tổng của các số đó là :
-3+(-2)+(-1)+0+1
=-3+(-2)+0+(-1+1)
=-3-2
=-5
b) gọi số đó là y theo đề bài ; ta có :
\(\left|x\right|< 100\)
\(\Rightarrow\left|x\right|\in\left\{0;1;2;...;99\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;\pm1;\pm2;...;\pm99\right\}\)
tổng của các số trên là :
0+(-1+1)+(-2+2)+...+(-99+99)
=0+0+0+...+0
=0
bài 4 :
\(x+1\inƯ\left(x-32\right)\)
\(\Rightarrow x-32⋮x+1\)
ta có : \(x+1⋮x+1\)
\(\Rightarrow\left(x-32\right)-\left(x+1\right)⋮x+1\)
\(\Rightarrow-33⋮x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(-33\right)=\left\{\pm1;\pm3\pm11;\pm33\right\}\)
ta có bảng:
x+1 | 1 | -1 | 3 | -3 | 11 | -11 | 33 | -33 |
x | 0 | -2 | 2 | -4 | 10 | -12 | 32 | -34 |
vậy \(x\in\left\{0;\pm2;-4;10;-12;32;-34\right\}\)
Bài 3:
a, Tính tổng các số nguyên lớn hơn -4 nhỉ hơn 2
b, Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối <100
Bài 4: Tìm số nguyên x biết x+1 là ước của x+32
4. x + 1 là ước của x + 32
=> x + 32 chia hết cho x + 1
=> x + 1 + 31 chia hết cho x + 1
=> 31 chia hết cho x + 1
=> x + 1 thuộc Ư(31) = { -31 ; -1 ; 1 ; 31 }
Ta có bảng sau :
x+1 | -31 | -1 | 1 | 31 |
x | -32 | -2 | 0 | 30 |
Vậy x thuộc các giá trị trên
a) Tìm số đối của các số: 15 ; − 12 ; − 3 ; 0.
b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số: + 1 ; − 3 ; 0 ; − 20.
Hướng dẫn:
a) Các số đối lần lượt là: − 15 ; 12 ; 3 ; 0.
b) Ta có: + 1 = 1 ; − 3 = 3 ; 0 = 0 ; − 20 = 20.
tìm điều kiện của a để có các phân số sau: 32/a ; 32/a-1
32 / a
ĐKXĐ \(a\ne0\)
32 / a - 1
ĐKXĐ \(a\ne1\)
5. a) Tìm số liền sau của các số: 11; 5; -3
b) Tìm số đối của các số: 11; 5; -3.
c) Tìm số liền trước của các số đối của: 11; 5; -3
d) Có nhận xét gì về kết quả của câu a) và câu c)
1) Tìm các số liền sau của: 11, 5, -3.
2) Tìm số đối của các số: 11, 5 và -3.
3) Tìm số liền trước của các số đối của: 11, 5, -3.
4) Có nhận xét gì về kết quả câu a và c
1) Các số liền sau của: 11, 5, -3 là: 12; 6; -2
2) Số đối của các số: 11, 5 và -3 là: -11; -5 và 3.
3) Số liền trước của các số đối của: 11, 5, -3 là: -12; -6; 2
4) Kết quả của câu 1 và câu 3 là các số đối nhau
Tìm ƯCLN của các số sau rồi tìm ƯC của các số đó :
a) 98 và 238 c) 175, 1215 và 415 e) 32, 154 và 1458
\(a,ƯCLN\left(98,238\right)=14\\ \RightarrowƯC\left(98,238\right)=Ư\left(14\right)=\left\{1;2;7;14\right\}\\ b,ƯCLN\left(175,1215,415\right)=5\\ \RightarrowƯC\left(175,1215,415\right)=Ư\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\\ c,ƯCLN\left(32,154,1458\right)=2\\ \RightarrowƯC\left(32,154,1458\right)=Ư\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\)
bai 34 trong sbt nha trang 71
a tìm số liền sau của các số 11 ,5,-3
b tìm số đối của các số 11 ,5,-3
c tìm số liền trươc của các số đối của 11 ,5,-3
d có nhận xét gì về kết quả của câu a và c