giúp mk câu này với :
trong writer để đóng khung và kẻ đường lưới cho bảng chọn lệnh?
A.Insert - table- borders C.Table- table properties- broders
B.Format- page- broders D.Format- Paragraph- broders
Tạo bảng và nháy nút lệnh table and borders ( bảng và đường biên ) để hiện thị thanh công cụ table and borders.
Nháy mũi tên bên phải nút lệnh để chọn dạng thích hợp. Quan sát kết quả định dạng của văn bản trong ô và cho nhận xét về tác dụng của chúng
Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an.
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:
A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .
B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.
D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Cả A, B,
Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an.
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:
A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .
B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.
D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
(Tất cả câu trên đều đúng nha cậu.)
Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Cả A, B,
Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an.
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:
A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .
B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.
D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Cả A, B,
các lựa chọn trong trang borders quy địch các ô đc chọn trong bảng có các khung và đg lưới đc định dạng như thế nào
--------------------------------- shading -------------------------------------------------- màu đc định dạng như thế nào
để chèn 1 bảng có 30 hàng và 10 cột em sử dụng thao tác nào
A chọn lệnh Insert/table kéo thả chuột chọn 30 hàng ,10 cột
B chọn lệnh Insert/table/Insert table , nhập 30 hàng và 10 cột
C chọn lệnh table tools/layout nhập 30 hàng và 10 cột
D chọn lệnh Insert/table/table tools 30 hàng 10 cột
B Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
Tạo bảng và nháy nút lệnh Table and borders (Bảng và đường biên) để hiển thị thanh công cụ Table and borders.
Nháy mũi tên bên phải nút lệnh để chọn dạng thích hợp. Quan sát kết quả định dạng của văn bản trong ô và cho nhận xét về tác dụng của chúng.
Tác dụng: căn chỉnh vị trí của văn bản trong ô
Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
các định dạng trong trang borders quy định các ô được chọn trong bảng có khung và đường lưới được định dạng như thế nào
các lựa chọn trong trang shading quy định các ô được chọn trong bảng có màu được định dạng như thế nào
Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:
A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows
B. Table ⇒ Delete ⇒ Borders
C. Table ⇒ Delete ⇒ Columns
D. Table ⇒ Delete ⇒ Table
Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:
A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows
B. Table ⇒ Delete ⇒ Borders
C. Table ⇒ Delete ⇒ Columns
D. Table ⇒ Delete ⇒ Table