chuyển câu này từ chủ động sang bị động dùm mình
she said ''Can you speak chinese,Hoa?''
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer y
2.I met Lan last night.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
2.You must do your homework.
1. Soccer was played by them.
2. Lan was met last night.
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
( câu 3 và 4 vì dùng ĐTKT ở câu chủ động nên chuyển sang bị động vẫn nên để ở ĐTKT)
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer
=> SOCCER WAS PLAYED
2.I met Lan last night.
=> Lan was met me last night
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
=> Chinese can be spoken by Mai
2.You must do your homework.
=> Your homework must be done by You
1. Soccer was played by them
2. Lan was met by me last night
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
Áp dụng công thức chuyển đổi câu bị động từ câu chủ động , học thuộc V_ed/p3 để trả lời dễ dàng nhé
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
1. Can I touch it?
-
2. Are you carrying an umbrella?
-
Can it be touched?
Is an umbrella being carried by you?
Chuyển từ chủ động sang bị động
1: nina shall call you us soon as she arrives
Chuyển từ bị động sang chủ động
1: the window should be closed
Chuyển từ chủ động sang bị động
1: nina shall call you us soon as she arrives
=> We sall be called soon by Nina as she arrives
Chuyển từ bị động sang chủ động
1: the window should be closed
=> She should close the window
Chuyển từ chủ động sang bị động
1: nina shall call you us soon as she arrives
->You shall be called by Nina as soon as she arrives
Chuyển từ bị động sang chủ động
1: the window should be closed
->We should close the window
Many people in the world speak English ( chuyển câu chủ động sang câu bị động)
Englissh is spoken by many people in the world.
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
1. How many games has thé team played?
2. Where do people speak English?
3. Who are they keeping in the kitchen?
4. How can they open this safe?
5. What books are people reading this year?
1. How many games have been played by the team?
2. Where is English spoken?
3. Who are being kept in the kitchen?
4. How can this safe be opened?
5. What book are being read this year?
Câu hỏi :Hãy viết công thức của câu chủ động , câu bị động , các chuyển từ câu chủ động sang câu bị động và cách chuyển đổi các thì của câu chủ động sang câu bị động ( bao gồm V , tobe ,..)
Mình sẽ tick cho bạn nào đúng và trả lời nhanh nhất nhé
Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
và ngược lại
Chuyển giùm mình sang câu bị động nha :
Donnot speak until someone asks you
Trả lời :
Don’t speak until someone asks you.
-->You aren’t spoken until someone asks you/ don’t speak until you are asked (by someone)
Chúc Bạn học giỏi
chuyển các câu sau sang lời nói gián tiếp
1, she said''Can you speak Spanish, Minh ?"
2,thanh said to her teacher,"Will I finish my exercise at home"
3,Nien asked Hoa ,"Do you have many new friends ?"
4,My friend said ,"Are you going to leave tomorrow ?"
giúp mk vs
1 . Can you speak Spanish , Minh ?
2 . Will you finish my exercise at home ?'
3 . Do you have many new friends ?
4 . Are you going to leave tomorrow ?
1. She asked Minh whether he could speak Spanish
2. Thanh told her teacher whether she would finish her exercise at home
3. Nien asked Hoa whether she had many new friends
4. My friend asked whether he was going to leave the following day
KO HIEU GI CU HOI MIK NHA