lập bảng so sánh 3 loại nhịp 2/4, 3/4, 4/4
: Câu 1: Thế nào là nhịp 4/4? Kẻ khuông nhạc, cho ví dụ nhịp 4/4 gồm 4 ô nhịp? Câu 2: Kẻ bảng, so sánh nhịp 2/4, 3/4, 4/4? Câu 3: Nêu đặc điểm và cách sử dụng của đàn tranh, đàn đáy?
- Nhịp 4/4 là nhịp gồm có 4 phách, giá trị mỗi phách = 1 nốt đen. phách thứ nhất là phách mạnh, phách thứ hai là phách nhẹ, phách thứ 3 là phách mạnh vừa, phách thứ 4 là phách nhẹ.
Chúc bạn học tốt!
Câu 1: Thế nào là nhịp 4/4? Kẻ khuông nhạc, cho ví dụ nhịp 4/4 gồm 4 ô nhịp? Câu 2: Kẻ bảng, so sánh nhịp 2/4, 3/4, 4/4? Câu 3: Nêu đặc điểm và cách sử dụng của đàn tranh, đàn đáy?
: Câu 1: Thế nào là nhịp 4/4? Kẻ khuông nhạc, cho ví dụ nhịp 4/4 gồm 4 ô nhịp? Câu 2: Kẻ bảng, so sánh nhịp 2/4, 3/4, 4/4? Câu 3: Nêu đặc điểm và cách sử dụng của đàn tranh, đàn đáy?
So sánh nhịp 4/4 với nhịp 2/4 và nhịp 3/4.
Các bạn giúp mình với nha!
TL :
– Giống nhau:
Giá trị của mỗi phách bằng nhau (1 phách)
– Khác nhau:
Nhịp 3/4 có 3 phách trong một ô nhịp, nhịp 4/4 có 4 phách trong một ô nhịp, nhịp 2/4 có 2 phách trong một ô nhịp. Nhịp 3/4 là nhịp lẻ, 4/4 là nhịp chẵn, nhịp 2/4 là nhịp chẵn.
ok
nhịp 2/4 có 2 phách trong ô nhịp
nhịp 4/4/ có 4 phách trong 1 ô nhịp
nhịp 3/4 có 3phasch trong 1 ô nhịp
Phách thứ nhất là phách mạnh, phách thứ hai là phách nhẹ, phách thứ ba là phách mạnh vừa, phách thứ tư là phách nhẹ.
2.
– Giống nhau:
Giá trị của mỗi phách bằng nhau (1 phách)
– Khác nhau:
Nhịp 3/4 có 3 phách trong một ô nhịp, nhịp 4/4 có 4 phách trong một ô nhịp, nhịp 2/4 có 2 phách trong một ô nhịp. Nhịp 3/4 là nhịp lẻ, 4/4 là nhịp chẵn, nhịp 2/4 là nhịp chẵn.
3.
Khoảng cách về cao độ tương đối giữa các bậc không đồng đều nhau.
· Khoảng cách nhỏ nhất trong thất âm gọi là nửa cung, giữa Mi với Pha và Si với Đô.
· Khoảng cách lớn nhất giữa hai bậc cơ bản đi liền nhau gọi là nguyên cung : giữa Đô với Rê, Rê với Mi, Pha với Son, Son với La, và La với Si
Câu 3: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4.
Bảng 4. So sánh các loại mô
| Mô biếu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh |
Đặc điểm cẩu tạo |
|
|
|
|
Chức năng |
|
|
|
|
so sánh nhịp 2/4, 3/4, 4/4 với nhịp 3/8. Huhu giúp mình với mai kiểm trai rồi, mình cảm ơn nhiều ạ.
So sánh giống nhau và khác nhau nhịp 6/8 , 4/4, 3/4 và 2/4
- Sự khác nhau
+ Nhịp 2424 : Gồm 2 phách, mỗi phách bằng 1 nốt đen phách thứ nhất mạnh, phách thứ hai nhẹ.
+ Nhịp 3434 : Gồm có 3 phách,mỗi phách bằng 1 nốt đen.Phách thứ nhất mạnh,hai phách sau là phách nhẹ.
+ Nhịp 4444 : Gồm có 4 phách, giá trị mỗi phách = 1 nốt đen. phách thứ nhất là phách mạnh, phách thứ 2,4 là phách nhẹ, phách thứ 3 là phách mạnh vừa.
+ Nhịp 6868 : Gồm có 6 phách,mỗi phách = 1 nốt móc đơn,phách 1 mạnh,phách 2,3 nhẹ,phách 4 mạnh vừa,phách 5,6 nhẹ.
Sựu khác nhau của các nhịp này là số phách và cách đánh khác nhau.Riêng nhịp 6868 ,mỗi phách = 1 nốt móc đơn còn các nhịp còn lại = 1 nốt đen.
So sánh : nhịp 2/4 ; nhịp 3/4 ; nhịp 4/4 ; nhịp 6/8 ?
Nhịp 2/4 là nhịp có 2 phách trong 1 ô nhịp mỗi phách có giá trị bằng 1 móc đơn nếu đập phách là 1 lần lên xuống
3/4 là có 3 phách trong 1 ô nhịp mỗi phách là 1 nốt đen. Đập phách thì phách đầu mạnh 2 phách sau nhẹ
4/4 là nhịp gồm có 4 phách, giá trị mỗi phách là 1 nốt đen. Phách thứ nhất là phách mạnh, phách thứ hai là phách nhẹ, phách thứ 3 là phách mạnh vừa,phách thứ 4 là phách nhẹ
6/8 là nhịp có 6 phách trong 1 ô nhịp mỗi phách là 1 nốt móc đơn thì phải phách thứ nhát là phách mạnh, phách thứ 2 và 3 nhẹ,phách thứ 4 hơi mạnh và 2 phách cuối cùng nhẹ
Dùng bảng thống kê sau đây để trả lời các bài 2, 3, 4.
Bài 2
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại dữ liệu định tính và có thể so sánh?
A. 2.
B. 3.
C. 2 và 3.
D. 1.
Câu 3
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Bài 3
Dữ liệu ở dòng nào thuộc loại định lượng và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 4
Loại biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn dữ liệu ở dòng 3?
A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Bài 2: `D`
Bài 3: `A`
Bài 4: `D`