Xác định danh từ có trong các từ sau: - học sinh, ngủ , sự hi sinh, đỏ thắm, rừng cây, niềm vui, cuộc đấu tranh, nỗi đau, học, núi đồi, yêu thương.
xếp các từ sau thành 3 nhóm danh từ động từ tính từ :
tình yêu , vui vẻ, niềm vui , đỏ thắm , chạy nhảy, học bài, viết ,đọc, xanh lè ,công nhân, yêu thương, nỗi buồn ,đi chơi ,xa tít
Danh từ:
Tình yêu;niềm vui;công nhân;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ;học bài;viết;đọc;yêu thương;đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm;xanh lè;xa tít.
Danh từ:
Tình yêu ; niềm vui ; công nhân ;nỗi buồn.
Động từ:
Vui vẻ ; học bài ; viết ; đọc ; yêu thương ; đi chơi.
Tính từ:
Đỏ thắm ; xanh lè ; xa tít.
Danh từ | Động từ | Tính từ |
niềm vui, tình yêu ,công nhân , nỗi buồn | chạy nhảy,đi chơi,viết , đọc, yêu thương , học bài | đỏ thắm , xanh lè, vui vẻ,xa tít |
xác định từ loại của các câu sau : niềm vui, nỗi buồn ,vui tươi, vui chơi,tình yêu, yêu thương, đáng yêu, cái đẹp , sự đau khổ
xác đinh danh từ động từ tính từ trong những từ sau: vui, yêu, chơi,hiền, tốt, xấu, nỗi nhớ niềm vui, giọng hát, tiếng nói, sụ hi sinh, nhân hậu,sâu sắc, nông cạn, ghét, xúc động
hãy xác định danh từ, đọng từ ,tính từ.
làm nhanh lên nhé
danh từ :nỗi nhớ,niềm vui,giọng hát,tiếng nói,sự hi sinh
động từ:yêu,chơi,ghét,xúc động
tính từ:vui,hiền,tốt,xấu,nhân hậu,sâu sắc,nông cạn
học tốt nhé !!!!!!!
#MIN
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các danh từ?
A. niềm vui, yêu thương, tình bạn, nụ cười
B. thương mến , tình thương, tình bạn, nụ cười
C. nỗi buồn, bạn học, học hành, bạn thân
D. niềm vui, nỗi buồn, tình thương, bạn bè
Bài 6: Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong câu văn sau:
Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm.
Bài 7: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm các từ tương tự.
Bài 8: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn:
a. Vầng trăng tròn quá, ánh trăng trong xanh toả khắp khu rừng.
b. Gió bắt đầu thổi mạnh, lá cây rơi nhiều, từng đàn cò bay nhanh theo mây.
c. Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc.
Bài 9: Xác định từ loại trong các từ của các câu:
1. Nước chảy đá mòn.
2. Dân giàu, nước mạnh.
Bài 10: Xác định từ loại:
Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi
Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay
NHHNHNBNB NHB HC GH
xác định từ loại cho các từ sau
niềm vui,vui tươi,rồi,sự đau khổ,đẹp đẽ,yêu thương
Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn, niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
Xác định danh từ, động từ ,tính từ của các thể sau:
Sách vở, kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lô lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, cái đẹp, suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận, nhớ trìu mến, nỗi buồn.
Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :
- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ
- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái li ke
Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ
Tính từ : buồn , vui , trìu mến
-Danh từ: sách vở, cái đẹp, suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
-Động từ: nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến, xúc động, suy nghĩ
-Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái nếu đúng
xác định danh từ , động từ, tinh từ trong những từ sau :niềm vui , yêu thương , tình yêu , vui tươi , vui chơi , đáng yêu.
DT: niềm vui, danh từ
ĐT:yêu thương, vui chơi,
TT: vui tươi, đáng yêu
----------------HỌC TỐT------------------