Sắp đến kì thi HSG Văn 6 cấp huyện rồi,các cậu cho mình một lời khuyên nhé!
Mk sắp đi thi HSG văn 6 cấp huyện, các bn cho mk một lời khuyên nhé!
Đăng lên để khoe mk giỏi Văn à ? Xàm vãi .
cậu phải đi thi thật bình tĩnh. Khi thi sẽ đọc kĩ đề bài và làm bài tốt, mong rằng điểm của cậu sẽ cao nhất huyện.
Mk sắp đi thi HSG văn 6 cấp huyện rồi. Bn cho mk động lực đi
cố gắng lên nha bạn. mà bạn thi môn j vậy?
Cố gắng lên bạn nhé. Chúc bạn thi tốt
Cho mk xin đề thi hsg mon văn lp 6 cấp huyện :))
Và cho mk lời khuyên nha mn ><
Thank *))
Bạn thi tốt !!! Bạn ấn vào đề thi hsg trên mạng sẽ có
Mọi người ơi cho mình xin link đề thi hsg toán và tiếng anh 6 cấp huyện nhé. Mai là mình thi rồi, cảm ơn mọi người♥️ ♥️ ♥️
Mọi người ơi, làm sao bây giờ, ngày mai là tớ đi thi HSG cấp huyện mất rồi.
Huhu mọi người chúc tớ thi đậu kì này nha, tớ cảm ơn nhiều, tớ biết đây là câu hỏi linh tinh rồi nên khỏi cần đăng nội quy.
Thanks, ai trả lời cho mấy cậu 6 k này.
Bn cần mk gửi đề toán hsg 6 cho ko
đề khó lắm
có bạn nào cũng 2k11 giống mình ko sắp thi giữa kì rồi mà mình cứ sợ mình ko lên được cấp 2 , mình mong các bạn sẽ ra lời khuyên cho mình nha ! bạn nào bình luận mình cũng sẽ tick cho bạn đó nha !
cứ thoải mái đợi thi thì ôn thôi
Mik 2k10, năm nay đang học lớp 6.
Đừng căng thẳng mà phải thoải mái, lạc quan, suy nghĩ tích cực.
Và bạn tập trung, chăm chỉ học là sẽ thi đỗ.
%CBHT%
mình chỉ hỏi các bạn thôi nha , các bạn đừng có báo cáo nhé !
mik sắp thi HSG LỚP 6 TOÁN CẤP HUYỆN rồi !
MONG MIK THI ĐC HU HU!!!
Các bn ơi bn nào bt đề thi hsg văn 6 cấp huyện duy tiên thì gửi cho mk nhé
Help me !!!!
Tự làm đi, không ai cho đâu.
CÁC BẠN GỬI CHO MINH BÀI THI HSG TIẾNG ANH 6 CẤP HUYỆN NHÉ
A. GRAMMAR AND VOCABULARY.
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. (0.5điểm)
1. | A. | ground | B. | Should | C. | about | D. | mountain |
2. | A. | hungry | B. | Thirsty | C. | recycle | D. | Finally |
3. | A. | How | B. | Flow | C. | window | D. | Show |
4. | A. | Idea | B. | Routine | C. | twice | D. | Kite |
5. | A. | weight | B. | Receive | C. | straight | D. | Range |
II. Chọn một đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
1. Susan is from………………………………..
A. | Great Britain | B. | British | C. | The British | D. | The Great Britain |
2. My grandfather is the……………………person in the family.
A. | Old | B. | Older | C. | Oldest | D. | older than |
3. The Mekong River …………….into the Bien Dong.
A. | Runs | B. | Flows | C. | Goes | D. | Comes |
4. Is Petronas Twin Towers the tallest building……………………………?
A. | in the world | B. | on the world | C. | in world | D. | on world |
5. What are we doing……………..our environment?
A. | To | B. | For | C. | With | D. | About |
6………………,they are going to stay in Ho Chi Minh City for a week.
A. | Final | B. | Finally | C. | At finally | D. | In finally |
7. Everyone is having……………………at the party.
A. | good time | B. | the good time | C. | good times | D. | a good time |
8. ………………………..go swimming this afternoon?
A. | Why don’t we | B. | What about | C. | Let’s | D. | How about |
9. While you are out, could you please buy a couple of………………………..?
A. | Soaps | B. | Soap | C. | bar of soaps | D. | bars of soaps |
10. My father usually goes to work ………………..
A. | in car | B. | by his car | C. | in his car | D. | on his car |
11. They’ve got….……books than me.
A. fewer | B. less | C. much | D. many |
12. Does she want............... her grandparents at weekends?
A. visit | B. visits | C. visiting | D.to visit. |
13. He ............ drive too fast because it is very dangerous.
A. should not | B. don't should | C. should | D. not should |
14. What………..the weather today?
A. do | B. is | C. does | D. A&B |
15. Don’t talk. John …..…..in his room.
A. sleep B. to sleep C. is sleeping D. sleeps
16. Students live and study in a/an……….…school. They only go home at weekends.
A. international B. small C. boarding D. overseas
17. .................going to the museum?
A. What about | B. Why don't | C. Let's | D. Do you want |
18. Nam is learning how ……..….a computer.
A. to use | B. using | C. use | D. uses |
19. Of my parents, my father is……………….one.
A. the stronger | B. the strongest | C. strong | D. stronger |
20. I don’t much sugar in my coffee. Just ................. please.
A. few | B. little | C. a little | D. a few |
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau.
1. How much fruit………………..that farmer (produce)…………… every year?
2. ………….he (buy)………………….………… a new house next month?
3. Hung usually (study)…………… in the school library in the afternoons.
4. Ann usually (do)……………… the shopping, but I (shop)………………..…today because she isn’t well.
5. Now Kate(stand)………………… at the corner. She (wait)…………………for the bus.
6. Only a packet of biscuits. …………you ()………….some? – Yes, please.
7. What are your vacation plans? – I (spend)… ……………2 weeks in Hanoi.
8. It is not raining now. The sun (shine)……………….and the sky is blue.
III. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
1. Saving the earth is the job……………………all people.
2. People collect waste food and feed it……………………….pigs.
3. The population………………….…………the world is growing.
4. I don’t think it’s much cheaper to go…………………………bus.
5. I would coffee………………….…….any sugar, please.
6. Hanoi, the capital city of Vietnam has a population…………….2.8 million.
7. What’s……………………….breakfast? - Bread and butter.
8. Mount Everest is very high. It is the highest mountain ………..…………the world.
9. He travels to work ……………..….. his new motorbike every day.
10. Do the farmers produce a lot of rice…………….this season? - Yes, They have a rich harvest.
IV. Em hãy điền dạng thích hợp của các từ trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0 điểm)
1. Lan is the……………of the three girls. 2.……………….…………..is a problem in many countries. 3. Tien Dung, the player in the Viet Nam national U23-football team plays very well. He's a good ………. 4. Newyork is an ……….city with many skyscrapers. 5. Many Asian animals are in ………………………… 6. His ………………………………..is American. 7. Nam is very…………..He always has a lot of new ideas. 8. You can trust John. He is very…………… 9. When you open a newspaper, you’ll always find……….. About some games. 10. I did many sports last week and was………. | (SMALL) (POLLUTE) (GOAL) (EXCITE) (DANGEROUS) (NATION) (CREATE) (RELY) (INFORM) (EXSHAUST) |
nhanh nhanh lên nhé, ai là người đầu tiên mk sẽ k cho
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. thick 2. A. visit 3. A. cool 4. A. question 5. A. takes | B. this B. season B. good B.destination B. stops | C. tooth C. museum C. room C. intersection C. writes | D. think D. sister D. food D. station D. travels | 1. 2. 3. 4. 5. |
2. Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại.
6. A. evening 7. A. museum 8. A. literature 9. A. between 10. A. vacation | B. Japanese B. correct B. difficult B. village B. pagoda | C. engineer C. ahead C. beautiful C. river C. basketball | D. intersection D. flower D. routine D. opposite D. pollution | 6. 7. 8. 9. 10. |
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. A customer is a person who ………………………………. things or uses services.
A. buys B. sells C. acts D. plays
12. There is ……….. university and …………… big stadium in our city.
A. a- a B. an- a C. an- the D. a- Æ
13. My sister works …………………….. than me.
A. less hours B. fewer hour C. more hours D. little hours
14. Mr Baker doesn’t want much milk for his coffee. He asks for ……………….
A. little B. few C. a few D. a little
15. Is there ………else you want?
A. a B. an C. something D. anything
16. They usually go ………. after work.
A. to fishing B. cinema C. home D. house
17. Whose book is this, his or ………………?
A. she B. hers C. her D. him
18. ……………………. do the trains run? - Every four hours.
A. What time B. How often C. How far D. How much
19. This ……………………. car belongs to Mr. Brown.
A. Italian big expensive B. big expensive Italian
C. expensive Italian big D. expensive big Italian
20. I am going to school to learn how to play……. guitar and my mother is going to ……………. school to see my teacher.
A. the - the B. - the C. a - the D. the -
21. She’s doing ………………. in the garden, just walking about.
A. anything B. nothing C. everything D. something
22. She wants the ………………… to make a special cake for her daughter’s birthday.
A. A. actor B. baker C. cashier D. mechanic
23. What ……….. there ……………….. for dinner?
A. are- drink B. are – to drink C. is – to drink D. is - drink
24. There are ………………. syllables in the word “chocolate”
A. two B. three C. four D. five
25. My aunt and uncle’s children are my …………………………
A. nieces B. nephews C. cousins D. sisters
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. (26 - Not leave) ................................ your seat.The plane (27 – take off) ................................ very soon.
b. She (28 – have)................................ a very good job in a famous bank at present.
c. Are you upstairs? you ( 29 - watch) ……………… television?
d. Peter usually (30 – not study) ................................ in the school library in the afternoon.
26................................. 27................................. 28................................. 29............................ 30.......................
3. Hãy cho dạng đúng của các từ in hoa.
a. My father is a driver and my mother is a (31)................................ COOK
b. The (-32) …………..…. going to the forest when spring comes. VILLAGE
c. I only eat a (33)................................ of the cake. (1/4)
d. We have Physical Education (34)................................ a week. TWO
e. My sister is a singer. She sings (35)................................. BEAUTY
f. Is Mr Bill Gates a (36)................................ ? BILLION
g. I’m afraid that the answer is (-37)……………………. Please try again! CORRECT
h. Nam is (38) ................................ than his brother. CLEVER
i. These children (39)................................ .. weather. SUN
j. Her birthday is on the (40)................................ of September. NINE
31.................................32.................................33................................. 34............................35........................
36................................. 37................................. 38................................. 39............................ 40.......................
4. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau
a. The driver is loading the truck (41)……………….. vegetables.
b. Don’t come (42)……………..the room with your shoes on.
c. Is she bad (43)............................... English?
d. Superlan is looking (44)............................... the boys. She flies (45) ………..the mountain.