chế độ nước sông sẽ phức tạp nếu sông có nguồn cung cấp nước là
nước mưa
băng tuyết tan
nước ngầm và nước mưa
nhiều nguồn cung cấp nước
chế độ nước sông sẽ phức tạp nếu sông có nguồn cung cấp nước là
nước mưa
băng tuyết tan
nước ngầm và nước mưa
nhiều nguồn cung cấp nước
Câu 31: Phần lớn nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tuyết. D. Nước ao, hồ. Câu 32: Nguồn cung cấp nước cho các sông Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông là A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tan. D. Nước ao, hồ. Câu 33: Nhận định nào sau đây là không đúng về vai trò của nước ngầm? A. Cung cấp nước sinh hoạt. B. Nước khoáng ngầm làm nước khoáng đóng chai, chữa bệnh. C. Cung cấp nước nước tưới. D. Góp phần hình thành đất.. Câu 34: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 35: Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 31: Phần lớn nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tuyết. D. Nước ao, hồ. Câu 32: Nguồn cung cấp nước cho các sông Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Kông là A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tan. D. Nước ao, hồ. Câu 33: Nhận định nào sau đây là không đúng về vai trò của nước ngầm? A. Cung cấp nước sinh hoạt. B. Nước khoáng ngầm làm nước khoáng đóng chai, chữa bệnh. C. Cung cấp nước nước tưới. D. Góp phần hình thành đất.. Câu 34: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 35: Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.
Nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu từ đâu?
A.
Nước ngầm
B.
Nước mưa
C.
Nước sương
D.
Nước băng, tuyết
nguồn cung cấp nước cho sông ở hoang mạc chủ yếu là:
A. nước mặt
B. nước ngầm
C. băng tuyết
D. nước mưa
Câu 37. Nước sông khu vực Đông Nam Á được cung cấp chủ yếu từ:
A. nước mưa. | C. nước băng tuyết tan. |
B. nước ngầm. | D. nước mưa và nước băng tuyết tan. |
Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng mưa rất lớn?
A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan.
C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp
Mực nước ngầm phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố nào dưới đây?
Mưa, băng tuyết tan và sông hồ
Mưa, băng tuyết tan và sông
Mưa, băng tuyết tan và hồ
Mưa, sông hồ và lượng bốc hơi.
Sông là gì ? thế nào là hệ thống sông , lưu vực sông , nguồn cung cấp nc cho sông ,thủy chế sông . Nêu mỗi quan hễ giữa nguồn cung cấp nước và thủy chế sông
- Sông là: dòng chảy thường xuyên và tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Lưu vực sông là vùng đất xung quanh sông. Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều và ngược lại.
- Hệ thống sông là một mạng lưới các con sông nhỏ hợp thành cung cấp nước cho con sông chính. Bao gồm: phụ lưu (cung cấp nước cho sông chính), sông chính và chi lưu (từ sông chính đổ ra sông khác hoặc đổ ra biển).
- Lưu lượng nước sông là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây.
- Chế độ nước sông là sự thay đổi về lưu lượng nước của sông trong một năm (mùa lũ, mùa cạn,...)
Mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và thủy chế của sông: nếu sống chỉ phụ thuộc vào một nguồn cung cấp nước thì thủy chế của nó tương đối đơn giản; còn nếu sống phụ thuộc vào nhiều nguồn cung cấp nước khác nhau thì thủy chế của nó phức tạp hơn.
- Sông là: dòng chảy thường xuyên và tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Lưu vực sông là vùng đất xung quanh sông. Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều và ngược lại.
- Hệ thống sông là một mạng lưới các con sông nhỏ hợp thành cung cấp nước cho con sông chính. Bao gồm: phụ lưu (cung cấp nước cho sông chính), sông chính và chi lưu (từ sông chính đổ ra sông khác hoặc đổ ra biển).
- Lưu lượng nước sông là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây.
- Chế độ nước sông là sự thay đổi về lưu lượng nước của sông trong một năm (mùa lũ, mùa cạn,...)
- Sông là dòng nước chảy thường xuyên, tự nhiên, tương đối ổn định trên bề mặt thực địa.
- Lưu vực sông là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là lưu vực.
- Hệ thống sông gồm dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau.
- Lưu lượng nước sông là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ ( được biểu hiện bằng m3/ s ).
- Chế độ nước sông là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
Câu 37. Nước sông khu vực Đông Nam Á được cung cấp chủ yếu từ:
A. nước mưa. | C. nước băng tuyết tan. |
B. nước ngầm. | D. nước mưa và nước băng tuyết tan. |
Câu 38. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Nhiệt đới. | B. Xích đạo. | C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Cận xích đạo. |
Câu 39. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Chặn các khối khí lạnh vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam.
C. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
D. Gây ra hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
Câu 40. Những nước nào sau đây nằm trong vùng lãnh thổ Nam Á?
A. Trung Quốc, Nhật Bản. | C. Ấn Độ, Nê- Pan. |
B. Đài Loan. | D. Hàn Quốc, Triều Tiên. |
Câu 41. Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:
A. Rừng rậm nhiệt đới. | C. Rừng cây bụi lá cứng. |
B. Rừng thưa. | D.Thảo nguyên, hoang mạc. |
Câu 42.Dòng sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?
A. A-Mua. | B. Trường Giang. | C. Sông Ấn. | D. Hoàng Hà. |
Câu 43. Dòng sông nào dài nhất khu vực Đông Á?
A. Sông Ấn. B. Trường Giang.
C. A-Mua. D. Hoàng Hà.
Câu 44. Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?
A. Hàn Quốc | B. Trung Quốc | C. Nhật Bản | D. Triều Tiên. |
Câu 45. Quốc gia có nền kinh tế- xã hội phát triển toàn diện nhất Châu Á là:
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 46. Đại bộ phận Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Nhiệt đới khô. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Cận xích đạo.
Câu 47. Trong các nước sau đây ở khu vực Đông Á,nước có dân số ít nhất vào năm 2002 là:
A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Triều Tiên. D. Nhật Bản.
Câu 48. Quốc gia có số dân đông nhất Đông Á là:
A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.
Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á?
Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất?
A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc. D. Đài Loan
Câu 50. Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất?
A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc. D. Đài Loan.
Câu 37. Nước sông khu vực Đông Nam Á được cung cấp chủ yếu từ:
A. nước mưa. | C. nước băng tuyết tan. |
B. nước ngầm. | D. nước mưa và nước băng tuyết tan. |
Câu 38. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu:
A. Nhiệt đới. | B. Xích đạo. | C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Cận xích đạo. |
Câu 39. Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á.
B. Chặn các khối khí lạnh vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam.
C. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
D. Gây ra hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
1.So với sông Mê Công, sông Hồng lớn hơn về gì?
2.Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào?
3.Hồ nước mặn thường có ở những nơi nào?
1.So với sông Mê Kông thì sông Hồng lớn hơn về tỉ lệ % tổng lượng nước mùa cạn
2.Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào một nguồn cung cấp nước
3. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.
C1 :
So với sông Mê Công, sông Hồng lớn hơn về tỉ lệ % tổng lượng nc mùa cạn
C2 :
Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào một nguồn cấp nước.
C3:
Hồ nước mặn thường có ở những nơi gần biển do có nước ngầm mặn. khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn. có nhiều sinh vật phát triển trong hồ. khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, nhưng có độ bốc hơi lớn.