Đặt 1 câu chủ động rồi chuyển sang bị động thì hiện tại thường(ở cả 3 thể khẳng định,phủ định,nghi vấn)
Đặt 1 câu chủ động rồi chuyển sang bị động thì quá khứ đơn(ở cả 3 thể)
Em xin cảm ơn
BÀI 11: Chuyển những câu bị động dưới đây về thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) ở thì quá khứ đơn.
1. (+) This building was designed by a French architect.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
2. (+)_________________________________________________________
(-) This non-profit organization wasn’t founded in 1990.
(? ) ________________________________________________________
3. The thieves were arrested yesterday.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
4. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
Was this piece of music composed y Mozart?
5. (+)_________________________________________________________
The keys weren’t found in her bedroom
(? ) ________________________________________________________
6. the statue was destroyed years ago.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
7. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
(?) Were Janet born in America?
8. (+) I was named by my grandparents.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
Bạn nào giỏi tiếng anh giúp mình với
đặt 4 câu khẳng định ,phủ định ,nghi vấn ,Wh chuyển từ chủ động sang bị động ở mỗi thì
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.
Đặt 5 câu chủ động và chuyển sang bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)
chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by
Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)
hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi
tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại
#hoktot
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
CHIA ĐỘNG TỪ CÁC CÂU SAU RỒI CHUYỂN TỪ THỂ KHẲNG ĐỊNH - SANG NGHI VẤN -PHỦ ĐỊNH (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
1 I (BE)____ from VN
2 She (feed)____ dogs
3 STEVE (draw)____picturs
4 He (take) _____phốt
4THE children (BE)_____at home
5 The leson(finish)_____at 10.30 a.m
1 . am
2 . feeds
3 . draws
4 . takes
5 . are
6 . finishes
1 I (BE)_am___ from VN2 She (feed)_feeds___ dogs3 STEVE (draw)_draws___picturs4 He (take) _takes____photo 4THE children (BE)__are___at home 5 The leson(finish)_finishes____at 10.30 a.m
**
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer y
2.I met Lan last night.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
2.You must do your homework.
1. Soccer was played by them.
2. Lan was met last night.
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
( câu 3 và 4 vì dùng ĐTKT ở câu chủ động nên chuyển sang bị động vẫn nên để ở ĐTKT)
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer
=> SOCCER WAS PLAYED
2.I met Lan last night.
=> Lan was met me last night
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
=> Chinese can be spoken by Mai
2.You must do your homework.
=> Your homework must be done by You
1. Soccer was played by them
2. Lan was met by me last night
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
Áp dụng công thức chuyển đổi câu bị động từ câu chủ động , học thuộc V_ed/p3 để trả lời dễ dàng nhé
Đặt 10 câu chủ động rồi chuyển sang bị động. (English)
1. They stole my motorbike last night.
=> My motorbike was stolen last night.
2. She is making a cake.
=> A cake is being made by her.
3. My mother is washing apples in the yard.
=> Apples are being washed in the yard by my mother.
4. I planted a flower plant in the garden.
=> A flower was planted in the garden by me.
5. Someone stole my motorbike last night.
=> My motorbike was stolen last night.
6. My father waters this flower every morning.
=> This flower is watered by my father every morning.
7. John invited Fiona to his birthday party last night.
=> Fiona was invented to John's birthday party last month.
8. Her mother is preparing the dinner in the kitchen.
=> The dinner is being prepared (by her mother) in the kitchen.
9. They sell bread on the street yesterday.
=> Bread was sold on the street (by them) yesterday.
10. Nobody visited Hoa for a long time.
=> Hoa wasn’t visited for a long time.