Bạn nào có thể cho mình cấu trúc tiếng Anh thí điểm lớp 7 không?Mình tick cho.
CÁC BẠN AI CÓ ĐỀ TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM 1 TIẾT LẦN 3, LẦN 4 LỚP 7
Mình sẽ tick nếu giống
có
https://download.com.vn/docs/bo-de-kiem-tra-tieng-anh-lop-7-thi-diem-chuong-trinh-moi/download
=))))))))))))))))))
Bạn nào có nick Toán Tiếng Anh không , lớp 6 đến vòng 7
Nếu có thì gửi tin nhắn xong mình cho 3 tick
Ai có đề thi tón tiếng anh lớp 7 không gửi mình mình tick cho
Mấy bạn ơi bạn nào có học tiếng anh 7 thí điểm thì các bạn cho mình xin cái dàn ý để talk about your history place nha mấy bạn
When I was small, I went to the Temple of Literature – the Imperial Academy. But I can’t remember now. I only know the Temple of Literature – the Imperial Academy is considered the first university in VN. It very famous so many tourist visit there. It is located in the centre of Ha Noi. The Temple of Literature was founded in 1070. Ly Nhan Tong decided to build the Imperial Academy in 1076. In 1483 the Imperial Academy was renamed Thai Hoc Vien. The university was a great success and many Vietnamese scholars gradute from this university. Chu van An is considered one of the most famous teachers there. It is also famous for 82 Doctors’ stone tablets. The Doctors’ stone tablets were first erected by King Le Thanh Tong in 1484. And in 2010, the 82 Doctors’ stone tablets were recognised by UNESCO. The four statues( Ly Thanh Tong, Ly Nhan Tong, Le Thanh Tong and Chu Van An) were built by Ha Noi people. They are the founders and the developers of the Temple of Literature – the Imperial Academy.
I want to visit there again in the future. Thanks for listening!
mọi người ơi có thể viết cho mình vài cấu trúc tiếng anh của adj + giới từ không
VD keen + on
amazed/surprised + at
angry+at
good+at/bad+at
to be/get tired+of
to be fond+of
to be interested+in
to be bored+with
to be succeed+in
to rely+on
nhớ k mình nhé
bạn tham khảo ở đây nhé:
50 tính từ có giới từ đi kèm thông dụng
Các bạn có thể đưa ra các bài nâng cao của tiếng anh lớp 6 dùm mình được không?
Mk sẽ tick cho các bạn
Bạn tham khảo đề thi này nhé:
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 nâng cao - Đề thi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án - VnDoc.com
Chúc bạn học tốt!
Vào đây tham khảo nha .
http://vndoc.com/de-thi-tieng-anh-lop-6-nang-cao/download
http://vndoc.com/de-thi-tieng-anh-lop-6-nang-cao/download nhé bạn
Có bạn nào có đề thi học kì 2 toán với tiếng anh lớp 6 không cho mình xin với ?
( Giúp mình nhanh nhé mai thi rồi đảm bảo tick mỗi người 3 tick )
bạn có thể cho mình nhiều từ vựng của tiếng anh lớp 7 không và càng nhiều thì càng tốt nhé
1. | a piece of cake (idiom) | /əpi:s əv keɪk/ | dễ ợt | |
2. | arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
3. | bird-watching (n) | /bɜːd wɒtʃɪŋ/ | quan sát chim chóc | |
4. | board game (n) | /bɔːd ɡeɪm/ | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) | |
5. | carve (v) | /kɑːv/ | chạm, khắc | |
6. | carved (adj) | /kɑːvd/ | được chạm, khắc | |
7. | collage (n) | /'kɒlɑːʒ/ | một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ | |
8. | eggshell (n) | /eɡʃel/ | vỏ trứng | |
9. | fragile (adj) | /'frædʒaɪl/ | dễ vỡ | |
10. | gardening (n) | /'ɡɑːdənɪŋ/ | làm vườn | |
11. | horse-riding (n) | /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ | cưỡi ngựa | |
12. | ice-skating (n) | /aɪs, 'skeɪtɪŋ/ | trượt băng | |
13. | making model | /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ | làm mô hình | |
14. | making pottery | /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/ | nặn đồ gốm | |
15. | melody | /'melədi/ | giai điệu | |
16. | monopoly (n) | /mə'nɒpəli/ | cờ tỉ phú | |
17. | mountain climbing (n) | /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/ | leo núi | |
18. | share (v) | /ʃeər/ | chia sẻ | |
19. | skating (n) | /'skeɪtɪŋ/ | trượt pa tanh | |
20. | strange (adj) | /streɪndʒ/ | lạ | |
21. | surfing (n) | /'sɜːfɪŋ/ | lướt sóng | |
22. | unique (adj) | /jʊˈni:k/ | độc đáo | |
23. | unusual (adj) | /ʌn'ju:ʒuəl/ | khác thường |
1. | allergy (n) | /'ælədʒi/ | dị ứng | |
2. | calorie(n) | /'kæləri/ | calo | |
3. | compound (n) | /'kɒmpaʊnd/ | ghép, phức | |
4. | concentrate(v) | /'kɒnsəntreɪt/ | tập trung | |
5. | conjunction (n) | /kən'dʒʌŋkʃən/ | liên từ | |
6. | coordinate (v) | /kəʊˈɔːdɪneɪt/ | kết hợp | |
7. | cough (n) | /kɒf/ | ho | |
8. | depression (n) | /dɪˈpreʃən/ | chán nản, buồn rầu | |
9. | diet (adj) | /'daɪət/ | ăn kiêng | |
10. | essential (n) | /ɪˈsenʃəl/ | cần thiết | |
11. | expert (n) | /'ekspɜːt/ | chuyên gia | |
12. | independent (v) | /'ɪndɪˈpendənt/ | độc lập, không phụ thuộc | |
13. | itchy (adj) | /'ɪtʃi/ | ngứa, gây ngứa | |
14. | junk food (n) | /dʒʌŋk fu:d/ | đồ ăn nhanh, quà vặt | |
15. | myth (n) | /mɪθ/ | việc hoang đường | |
16. | obesity (adj) | /əʊˈbi:sɪti/ | béo phì | |
17. | pay attention | /peɪ ə'tenʃən/ | chú ý, lưu ý đến | |
18. | put on weight (n) | /pʊt ɒn weɪt/ | lên cân | |
19. | sickness (n) | /'sɪknəs/ | đau yếu, ốm yếu | |
20. | spot (n) | /spɒt/ | mụn nhọt | |
21. | stay in shape | /steɪ ɪn ʃeɪp/ | giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh | |
22. | sunburn (n) | /'sʌnbɜːn/ | cháy nắng | |
23. | triathlon (n) | /traɪˈæθlɒn/ | cuộc thi thể thao ba môn phối hợp | |
24. | vegetarian (n) | /,vedʒi’teəriən/ | người ăn chay |
1. | benefit (n) | /'benɪfɪt/ | lợi ích | |
2. | blanket (n) | /'blæŋkɪt/ | chăn | |
3. | charitable (adj) | /'tʃærɪtəbl/ | từ thiện | |
4. | clean up (n, v) | /kli:n ʌp/ | dọn sạch | |
5. | community service (n) | /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/ | dịch vụ công cộng | |
6. | disabled people (n) | /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/ | người tàn tật | |
7. | donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | hiến tặng, đóng góp | |
8. | elderly people (n) | /'eldəli 'pi:pl/ | người cao tuổi | |
9. | graffiti | /ɡrə'fi:ti/ | hình hoặc chữ vẽ trên tường | |
10. | homeless people | /'həʊmləs 'pi:pl/ | người vô gia cư | |
11. | interview (n, v) | /'ɪntərvju:/ | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn | |
12. | make a difference | /meɪk ə 'dɪfərəns/ | làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) | |
13. | mentor (n) | /'mentɔːr/ | thầy hướng dẫn | |
14. | mural (n) | /'mjʊərəl/ | tranh khổ lớn | |
15. | non-profit organization (n) | /nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ | tổ chức phi lợi nhuận | |
16. | nursing home | /'nɜːsɪŋ həʊm/ | nhà dưỡng lão | |
17. | organisation (n) | /,ɔ:gənai'zeiʃn/ | tổ chức | |
18. | service (n) | /'sɜːrvɪs/ | dịch vụ | |
19. | shelter (n) | /'ʃeltər/ | mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ | |
20. | sort (n) | /sɔ:t/ | thứ, loại, hạng | |
21. | street children (n) | /stri:t 'tʃɪldrən/ | trẻ em (lang thang) đường phố | |
22. | to be forced | /tu: bi: fɔːst/ | bị ép buộc | |
23. | traffic jam (n) | /"træfɪk dʒæm/ | ùn tắc giao thông | |
24. | tutor (n, v) | /'tju:tər/ | thầy dạy kèm, dạy kèm | |
25. | volunteer (n, v) | /,vɒlən'tɪər/ | người tình nguyện, đi tình nguyện | |
26. | use public transport (bus, tube,…) | dùng các phương tiện giao thông công cộng | ||
27. | start a clean-up campaign | phát động một chiến dịch làm sạch | ||
28. | plant trees | trồng cây | ||
29. | punish people who make graffiti | phạt những người vẽ bậy | ||
30. | raise people’s awareness | nâng cao ý thức của mọi người |
1. | anthem (n) | /'ænθəm/ | quốc ca | |
2. | atmosphere (n) | /'ætməsfɪər/ | không khí, môi trường | |
3. | compose (v) | /kəm'pəʊz/ | soạn, biên soạn | |
4. | composer (n) | /kəm'pəʊzər/ | nhà soạn nhạc, nhạc sĩ | |
5. | control (v) | /kən'trəʊl/ | điều khiển | |
6. | core subject (n) | /kɔːr 'sʌbdʒekt/ | môn học cơ bản | |
7. | country music (n) | /'kʌntri 'mju:zɪk/ | nhạc đồng quê | |
8. | curriculum (n) | /kə'rɪkjʊləm/ | chương trình học | |
9. | folk music (n) | /fəʊk 'mju:zɪk/ | nhạc dân gian | |
10. | non-essential (adj) | /nɒn-ɪˈsenʃəl/ | không cơ bản | |
11. | opera (n) | /'ɒpərə/ | vở nhạc kịch | |
12. | originate (v) | /ə'rɪdʒɪneɪt/ | bắt nguồn | |
13. | perform (n) | /pə'fɔːm/ | biểu diễn | |
14. | performance (n) | /pə'fɔːməns/ | sự trình diễn, buổi biểu diễn | |
Đúng 0
Bình luận (0)
Khách vãng lai đã xóa
ở sau sách giáo khoa có mà bạn :) Có ghi nguồn ở cuối nhé Có ai đã từng học và nhớ không vậyCâu 1 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 6Câu 2 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 7Câu 3 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 8Câu 8 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 9Bạn nào giúp mình nha ( mình học không giỏi tiếng anh bây giờ ngiên cứu lại )@Trịnh Đức Minh @Silver bullet Đọc tiếp Có ai đã từng học và nhớ không vậy Câu 1 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 6 Câu 2 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 7 Câu 3 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 8 Câu 8 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 9 Bạn nào giúp mình nha ( mình học không giỏi tiếng anh bây giờ ngiên cứu lại ) @Trịnh Đức Minh @Silver bullet
Câu 1 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 6 1.1 Let's + bare infinitive Ex: - Let's go to the cinema tonight. - Let's help her with her housework. 1.2 What about/How about + V_ing....? Ex: - What about going to the cinema tonight? - How about going to the cinema tonight? 1.3 Why don't we + bare infinitive...? Ex: - Why don't we go to the cinema tonight? 2. Hỏi giá 2.1 Hỏi giá với "How much...?" How much + be + noun? Ex: How much is this pen? (chiếc bút này giá bao nhiêu?) It is one thousand dong. How much are books? (Những quyển sách này giá bao nhiêu?) They are fifty thousand dong. 2.2 Hỏi giá với động từ "COST" (trị giá) How much + auxiliary verb + noun/pron + cost? Note: auxiliary verb: trợ động từ Ex: How much does this pen cost? (chiếc bút này giá bao nhiêu?) It is/It costs one thousand dong. How much do these bananas cost? (những quả chuối này giá bao nhiêu?) They are/ They cost twenty thousand dong. 2.3 Hỏi giá với "What" What + be + the price(s) of + noun? Ex: What is the price of this pen? What is the price of these bananas? 3. Từ định lượng (Partitives) Đối với các danh từ không đếm được, khi thành lập số nhiều ta phải dùng các từ chỉ định lượng sau đây. Khi đó số lượng đếm là định lượng từ chứ không phải là danh từ. Ví dụ: một lít nước (a little of water) thì đó là "một lít" chứ không phải là "một nước" 3.1 a bottle of : một chai Ex: a bottle of cooking oil. (một chai dầu ăn) a bottle of wine. (một chai rượu) 3.2 a packet of: một gói Ex: a packet of tea. (một gói trà) a packet of cigarettes. (một gói thuốc) 3.3 a box of: một hộp (hộp giấy, bìa) Ex: a box of chocolates. (một hộp sô cô la) a box of chalk. (một hộp phấn) 3.4 a kilo/gram/little of: một cân/gam/lít... Ex: a kilo of beef. (một kilogam thịt bò) a little of water. (một lít nước) 3.5 a dozen: một tá Ex: a dozen eggs. (một tá trứng) 3.6 a can of: một lon, một hộp (hộp kim loại) Ex: a can of peas. (một hộp đậu) 3.7 a bar of: một bánh, một thanh Ex: a bar of soap. (một bánh xà phòng) a bar of chocolates. (một thanh sô cô la) 3.8 a tube of: một túyp Ex: a tube of toothpaste. (một túyp kem đánh răng). 4. Động từ khiếm khuyết: Can và Can't 4.1 Cách dùng (Uses) "Can" có nhiều cách sử dụng, trong bài "Can" được dùng để chỉ ai đó có khả năng làm gì. Ex: I can speak English. He can swim. 4.2 Hình thức (forms) Là động từ khiếm khuyết nên "Can" có chức năng giống như những động từ khiếm khuyết khác. (Xem thêm phần động từ khiếm khuyết). a/- Ở dạng khẳng định: S + can + bare inf... Ex: He can drive a car. They can do this work. b/- Dạng phủ định, chúng ta thêm "Not" sau "Can". Viết đầy đủ là "Cannot", viết tắt là "Can't" S + cannot/can't + bare inf.. Ex: He cannot/can't drive a car. They cannot/can't do this work. c/- Chúng ta đưa "Can" lên trước chủ ngữ để thành lập câu hỏi Can + S + bare inf...? Ex: Can he drive a car? - Yes, he can/No, he can't. 5. Giới từ chỉ vị trí (Prepositions of place) 5.1 HERE: Ở đây, tại nơi này. Ex: We live here. 5.2 THERE: đằng kia, nơi đó. Ex: It's there, right in front of you. 5.3 INSIDE: ở trong, bên trong Ex: The guest had to move inside when it started to rain. 5.4 OUTSIDE: ở ngoài, bên ngoài Ex: Please wait outside. 5.5 UPSTAIRS: ở tầng trên, ở trên lầu, trên gác Ex: I heard someone talking upstairs last night. 5.6 DOWNSTAIRS: ở tầng dưới, dưới lầu Ex: They're waiting for us downstairs. 5.7 AT : tại, ở Ex: We learn English at school. 5.8 AROUND: xung quanh Ex: There is a garden around my house. 5.9 BEFORE: trước, ở phía trước Ex: My school is before the park. 5.10 BEHIND: ở phía sau Ex: The dog is behind the table 5.11 BESIDE: bên cạnh Ex: The bookstore is beside the drugstore 5.12 BETWEEN...AND: ở giữa...và... Ex: The police station is between the bookstore and the toystore 5.13 UNDER: ở dưới Ex: The cat is under the table 5.14 IN FRONT OF: phía trước Ex: The post office is in front of the lake. 5.15 NEAR: gần Ex: I live near a river. 5.16 NEXT TO: bên cạnh Ex: The bank is next to the post office 5.17 OPPOSITE: đối diện Ex: The bakery is opposite the bookstore 5.18 TO THE LEFT/RIGHT: bên trái/ phải Ex: There is a well to the left of my house. There is a flower garden to the right of my house. 6. Giới từ chỉ thời gian (Preposition of time) 6.1 In + tháng/năm/tháng, năm Ex: In September in 1979 in September 1979 6.2 In + the morning/afternoon/evening (vào buổi sáng/chiều/tối) Ex: I usually get up at 6 in the morning. We often watch TV in the evening. 6.3 On + thứ/ ngày tháng/ ngày tháng năm Ex: on Monday On September 14th on September 14, 1979 6.4 At + một điểm thời gian cụ thể Ex: at 6 o'clock. She often goes to bed at 11 p.m 6.5 After/before + thời gian Ex: After 5 o'clock Before 8 a.m 6.6 Between + thời gian + and + thời gian Ex: I'll wait for you there between 7 p.m and 11 p.m 7. Đại từ sở hữu (Possessive pronouns) 7.1 Các đại từ sở hữu 7.2 Cách dùng Các đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi chúng ta không muốn nhắc lại danh từ đó. Ex: This is my house and that's hers. (hers = her house) Your pen is blue. Mine is red. (Mine = my pen) 8. Sở hữu với danh từ (possessive case) Ngoài cách nói sở hữu dùng tính từ sở hữu ra chúng ta còn gặp dạng sở hữu với danh từ. Ví dụ muốn nói: chiếc cặp của Hoa, cái thước của Lan, chúng ta sẽ sử dụng cách sở hữu với danh từ. 8.1 Thêm ('s) vào sau danh từ thứ nhất không tận cùng là "S" Ex: the teacher's book. (quyển sách của một giáo viên) Mr. Tuan's house. (ngôi nhà của ông Tuấn) The children's school. (trường học của bọn trẻ) 8.2 Nếu danh từ thứ nhất tận cùng là "S" thì chỉ cần thêm dấu ('). Ex: the teachers' book. (quyển sách của những giáo viên) My boss' car. (chiếc xe hơi của ông chủ tôi) The girls' schoolbags. (những chiếc cặp sách của những cô gái) 8.3 Đối với danh từ chỉ vật chúng ta thường dùng cách sở hữu với "OF" Ex: the leg of the table. (chân bàn The end of the story. (phần cuối của câu chuyện) 9. Tính từ sở hữu (Possessive adjectives) 9.1 Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ theo sau. Ex: my pen (bút của tôi), her house (nhà của cô ấy) 9.2 Bảng các tính từ sở hữu tương đương với các đại từ nhân xưng. 9.3 Một số ví dụ: - This is my pen. (Đây là bút của tôi) - His house is very nice. (Nhà của anh ấy rất đẹp) - My name is Hoa. What is her name? (Tên tôi là Hoa. Tên của cô ấy là gì?) - What is your father's job? (Nghề nghiệp của bố bạn là gì?/ Bố bạn làm nghề gì?) 10. There + be... (có) Chúng ta dùng "there + be" để chỉ sự hiện hữu của một người hay một vật nào đó. Nếu danh từ theo sau động từ "tobe" ở số ít hoặc danh từ không đếm được thì động từ "tobe" ở số ít. Nếu danh từ theo sau là danh từ đếm được số nhiều thì động từ "tobe" ở số nhiều. 10.1 There + is/was/has been + singular noun/uncountable noun Ex: - There is a book on the table. - There is some water in the glass.tables in the livingroom. - There was a car here yesterday. 10.2 There + are/were/have been + plural noun Ex: - There are some books on the table - There are two tables, a television and a radio in the livingroom. 10.3 Ở dạng phủ định ta thêm "not" sau động từ "to be": There + be + not + noun Ex: - There isn't a book on the table. - There aren't some books on the table 10.4 Ở dạng câu nghi vấn (câu hỏi) chúng ta đưa động từ "tobe" lên trước "there". Câu trả lời là Yes, there + be / No, there + be not. Ex: - Is there a book on the table? – Yes, there is./ No, there isn't - Is there some water in the glass? – Yes, there is/ No, there isn't - Are there some books on the table? – Yes, there are/ No, there aren't. 11. "Be going to" 11.1 Cách dùng (Use): "Be going to" được dùng để diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai có sự sắp đặt hoặc lên kế hoạch từ trước. 11.2 Hình thức (Forms): a. Câu khẳng định (Affirmative): S + be + going to + V.... Ex: I am going to Hue tomorrow. She is going to Ha Noi this evening. We are going to the theater tonight. b. Câu phủ định (Negative): S + be not + going to + V... Ex: I am not going to Hue tomorrow. She isn't going to Ha Noi this evening. We aren't going to the theater tonight. c. Câu nghi vấn (Interrogative): Be + S + going to + V...? Yes, S + be/ No, S + be not Ex: Are you going to watch TV tonight? Yes, I am/ No, I am not Is he going to play soccer tomorrow afternoon? Yes, he is/ No, he isn't
Đúng 0
Bình luận (1)
Câu 2 : Hãy nêu những cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 7 1. Từ chỉ số lượng: a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm đượcEx: She has lots of / many books. There is a lot of / much water in the glass. 2. Câu so sánh: a. So sánh hơn: Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ..... I am taller than Tuan.Tính từ dài: S + be + more + adj + than .... My school is more beautiful than your school.b. So sánh nhất: Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ..... He is the tallest in his class.Tính từ dài: S + be + the most + adj .... My school is the most beautiful.c. Một số từ so sánh bất qui tắc: good / well better the bestbad worse the worst3. Từ nghi vấn: what: cái gìwhere: ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N: không đếm được có bao nhiêuhow many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu
Đúng 0
Bình luận (2)
Cấu trúc và các dạng bài tập ở lớp 7: A/ PHẦN CẤU TRÚC
Đúng 0
Bình luận (0)
Xem thêm câu trả lời
bạn nào cho mình biết dạng và cấu trúc bài thi vòng 10 violimpic lớp 5 với. Mình xin cảm ơn, nếu cần mình sẽ tick cho Khoá học trên OLM (olm.vn) |