Nội dung\ yêu cầu | tài nguyên đất (nhóm 1) | tài nguyên nước ( nhóm 2) | tài nguyên rừng ( nhóm 3) | tài nguyên khoáng sản (nhóm 3) | tài nguyên biển ( nhóm 5) |
Vai trò | |||||
Hiện trạng sử dụng | |||||
Ý nghĩa của việc sử dụng hợp lí | |||||
Biện pháp | |||||
Hình ảnh minh họa |
Nội dung\ yêu cầu | tài nguyên đất (nhóm 1) | tài nguyên nước ( nhóm 2) | tài nguyên rừng ( nhóm 3) | tài nguyên khoáng sản (nhóm 3) | tài nguyên biển ( nhóm 5) |
Vai trò | |||||
Hiện trạng sử dụng | |||||
Ý nghĩa của việc sử dụng hợp lí | |||||
Biện pháp | |||||
Hình ảnh minh họa |
Tìm hiểu về một loại tài nguyên thiên nhiên tiêu biểu ở địa phương nơi em sinh sống theo gợi ý: – Nội dung: Em có thể chọn một trong các nội dung sau: 1. Tài nguyên nước ,2. Tài nguyên đất ,3. Tài nguyên khoáng sản ,4. Tài nguyên rừng,… - Yêu cầu: trình bày được về: Ý nghĩa ,Hiện trạng , Giải pháp khai thác sử dụng và bảo vệ.
Đất, biển, khoáng sản, khí hậu, sinh vật là loại tài nguyên thuộc nhóm nguồn lực nào?
A. Vị trí địa lí
B. Tự nhiên
C. Vị trí địa lí và tự nhiên
D. Kinh tế- xã hội
Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. 4 vạn di tích
B. nhiều di sản văn hoá vật thể và phi vật thể thể giới
C. Lễ hội diễn ra quanh năm
D. Hơn 30 vườn quốc gia.
Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên
A. Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An.
C. Chùa Bái Đính.
D. Thánh địa Mỹ Sơn
Đáp án cần chọn là: A
Vịnh Hạ Long là khu du lịch tự nhiên ở nước ta (gồm các hang động, đảo đá, thắng cảnh đẹp).
Lấy ví dụ về để thấy sức ép của dân số đến các tài nguyên sau:
1. Tài nguyên Rừng?
2. Tài nguyên Đất?
3. Tài nguyên Khoáng sản?
Tài nguyên rừng : rừng thu hẹp ; một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
tài nguyên đất : đất bạc màu ; thiếu đất do tăng dân số nhu cầu nhà ở tăng theo
tài nguyên khoáng sản : khoáng sản cạn kiệt ; thiếu nước sạch
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không bị hao kiệt?
A. Nước
B. Mặt trời.
C. Đất trồng
D. Động, thực vật
Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không khôi phục được?
A. Rừng
B. Đất
C. Sinh vật
D. Khoáng sản
Bài 1: Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm dưới đây: Tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản ,tài năng, tài hoa.
a) Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”:
b) Tài có nghĩa là “tiền của”:
a.tài nghệ,tài ba,tài năng, tài hoa
b. còn lại
a) tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) tài nguyên, tài sản.
Tham khảo
– Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường.
M : tài hoa, tài đức, tài ba, tài năng
– Tài có nghĩa là “tiền của”.
M : tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc