Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 2:
Nếu thì
Câu 3:
Tính: 3920 : 28 : 2 =
Câu 4:
Kết quả phép tính 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + ... + 7 – 5 + 3 – 1 là
Câu 5:
Số phần tử của tập hợp A = { và } là
Câu 6:
Tính:
Câu 7:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5, còn khi chia cho 31 thì dư 28. Số cần tìm là
Câu 9:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 10:
Tính: 3200 : 40 . 2 =
Có lẽ là violympic nhỉ bạn.
Tớ nghĩ thế vì nhiều câu hỏi không có số.
Câu 4:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 5:
Tính =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 6:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 7:
Tìm x biết: (x+5) + (x+10) + (x+15) + (x+20)=74.
Trả lời: x=
Câu 8:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 9:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là cm.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
copy trong violympic hả ?????????????????????????????????
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Tính: 3920 : 28 : 2 =
Câu 2:
Tìm số tự nhiên thoả mãn .
Trả lời:
Câu 3:
Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có ba con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có năm con đường. Số các con đường đi từ Hà Nội đến Phú Thọ qua Vĩnh Phúc là .
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:
Kết quả phép tính 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + ... + 7 – 5 + 3 – 1 là
Câu 6:
Tính tổng:
Câu 7:
Tính:
Câu 8:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là
Câu 9:
Tổng của số lớn nhất có sáu chữ số và số nhỏ nhất có năm chữ số bằng
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 10:
Tính: 3200 : 40 . 2 =
Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.
Trả lời: x=
Câu 2:
Tính: 23868 : 612 =
Câu 3:
Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là
Câu 4:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 5:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 6:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15?
Trả lời: Số các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15 là số.
Câu 7:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 8:
Giá trị của biểu thức (a+1) + (a+2) + (a+3) + ... + (a+10) khi a=5 là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn ơi hình như câu 1,4,5,7,9,10 thiếu dự kiện đề bài đó bạn xem lạ đi
còn câu 2 là 23868: 612 = 39 đó
Câu 3 số chia hết cho 30 là 28170 :30=939
Câu 6 là có 5 số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 15
Câu 8 là khi thay a = 5 thì sẽ được biểu thức
(5+1)+(5+2)+(5+3)+......+(5 +10)
=6+7+8+9+10+11+12+13+14+15
=(6+14)+(7+13)+(8+12)+(9+11)+10+15
=20+20+20+20+10+15
=4 nhân 20 =80 +10+15
=90+15
=105
NHỚ KS CHO MÌNH NHÉ !!!!!!!! CẢM ƠN OKKKKKKKKKKKKKKK
cau2 la 39
cau3 la 939
cau6 la 5
cau8 la 105
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Tập hợp các chữ cái trong từ “SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6” có phần tử.
Câu 2:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 3:
Tính: 3920 : 28 : 2 =
Câu 4:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 5:
Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 25. Vậy số a là
Câu 6:
Tính tổng:
Câu 7:
Tính:
Câu 8:
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng: chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2, dư 2; chữ số hàng trăm bằng hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Số cần tìm là
Câu 9:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 10:
Tính: 3200 : 40 . 2 =
Câu 1: Kết quả của phép tính sau: (−5)+(−26) A) −31 B) 31 C) −21 D) 21 Câu 2: Kết quả của phép tính sau: (−13)+40 A) −53 B)−27 C) 53 D) 27 Câu 3: Kết quả của phép tính sau: (−147)+74 A) −221 B) 73 C) −73 D) 221 Câu 4: Kết quả của phép tính sau: (−24)−26 A) −2 B) −50 C) 50 D) 2 Câu 5: Kết quả của phép tính sau: 35−(−45) A) 80 B) 10 C) −10 D) −80
uhmmm..........Bn tách ra được không?
tách bớt hoặc xuống dòng đi, để v sao thấy dc tr =))
áp dụng công thức là ra ngay mà
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính nhân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính là:
A. -27 B. 27
C. 9 D. -9
Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y
C. 5xy D. 15xy2
Câu 7: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
A. x = 2
B. x ≠ 2
C. x > 2
D. x < 2
Câu 8: Phân thức là kết quả của phép tính nào dưới đây?
Câu 9: Kết quả của phép nhân là
Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức
Câu 11: Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM= CN. Tứ giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Cau 14: Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 15: Hình vuông là tứ giác có
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau
C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau
Câu 16: Hãy chọn câu sai:
A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M
B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
Câu 17: Hãy điền đúng, sai:
A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a
D. Diện tích tam giác bằng nửa tích đáy với đường cao
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.
A. SABCD = AB
B. SABCD = DA. DC
C. SABC = AB.BC
D. SADC = AD. DC
Câu 19: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 20: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
C. (A + B)2 = A2 + B2
D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 21: Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
Câu 22: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:
A. (-xy)2 B. (xy)2
C. (2xy)2 D. (4xy)2
Câu 23. Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng
A. -3x2y + x – 2y2 B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2 D. 3x2y – x + 2y2
Câu 24. Thương bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Phân thứcxác định khi
A. x = -3
B. x ≠ 3
C. x ≠ 0
D. x ≠ -3
Câu 26. Kết quả thu gọn nhất của tổng là?
Câu 27. Chọn câu đúng?
Câu 28. Kết quả gọn nhất của tích là
Câu 29. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 30: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.
A. x = 15; y = 17
B. x = 11; y = 17
C. x = 12; y = 16
D. x = 17; y = 11
Câu 31: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:
A. 108 cm2
B. 72 cm2
C. 54 cm2
D. 216 cm2
B. 102 C. 122 D. 202
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 70 cm2 B. 280 cm2 C. 300 cm2 D. 80 cm2
Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Câu 34:
a/ Thực hiện phép tính:
Câu 35:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D trên cạnh BC, vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.
a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?
b/ Tính diện tích tứ giác AMDN biết AM = 3cm, AD = 5cm.
Câu 36:
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân
c35:
a,tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì
góc DMA=MAN=DNA=90\(^o\)
b,
áp dụng đl pytago vào tam giác vuông DMA có:
\(MD^2=DA^2-AM^2\\ MD=\sqrt{5^2-3^2}=4cm\)
\(S_{DMA}=\dfrac{MD.AM}{2}=\dfrac{4.3}{2}=6cm^2\)
vì AMDN là hình chữ nhật nên:
AM=DN=3cm
\(S_{AND}=\dfrac{DN.AN}{2}=6cm^2\)
\(S_{AMDN}=S_{AMD}+S_{AND}=6+6=12cm^2\)
C36:
a, xét tứ giác ADME có:
góc MDA=DAE=MEA=90\(^o\)
nên ADME là hình chữ nhật
b, xét tam giác ABC có:
\(ME\perp AC\\ AB\perp AC\\ \Rightarrow ME//AB\)
mà M là trung điểm BC nên :
E là trung điểm AC
\(MD\perp AB\\ AC\perp AB\\ \Rightarrow MD//AC\)
mà M là trung điểm BC nên:
D là trung điểm AB
xét tam giác ABC có đường t/b DE nên:
DH//EC và DH=EC
=>CMDE là hình bình hành
c,ta có:
DE là đường t/b của ABC nên:
DE//HM
=>MHDE là hình thang(1)
ta có:
góc BDH+HDE+EDA=180\(^o\)
góc DEA+MED+MEC=180\(^o\)
(BDH+HDE+EDA=DEA+MED+MEC=180\(^o\))
mà BDH+EDA=MEC+DEA(gt)
=>HDE=MED(2)
từ (1)và (2) suy ra:
tứ giác MHDE là hình thang cân
Câu 1:
Tìm X biết X : 9 = 1436 (dư 6).
Trả lời: X =
Câu 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21;
Câu 3:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 4:
Một hình vuông có cạnh bằng 7cm . Chu vi của hình vuông đó là mm
Câu 5:
Nếu là số có 1 chữ số thì biểu thức có giá trị lớn nhất là
Câu 6:
Tìm x biết x + 21609 : 3 = 17068.
Trả lời: x =
Câu 7:
Một hình chữ nhật có chu vi là 56cm, chiều rộng có số xăng – ti – mét là số lớn nhất có một chữ số. Diện tích hình chữ nhật đó là:
Câu 8:
Bạn Tí nghĩ ra một số. Đầu tiên Tí nhân số đó với 3. Được kết quả, Tí trừ cho 4. Xong, Tí lại lấy kết quả chia cho 5. Cuối cùng, Tí lấy kết quả cộng với 2 thì được 6. Số ban đầu bạn Tí nghĩ là số
Câu 9:
Khi gấp một số tự nhiên lên 5 lần, do mải ăn bánh rán nên Đô – ra – ê – mon đã giảm số đó đi 5 lần nên nhận được kết quả là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng nghìn bằng 2. Kết quả đúng của phép tính là
Câu 10:
Tìm một số biết hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số với số đó lớn hơn số nhỏ nhất có 4 chữ số 235 đơn vị. Số đó là
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả