tìm từ đông nghĩa với các từ tolớn, học tập.
các bạn giúp mình với
tìm 1 từ đồng nghĩa,1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đoàn kết,trung thực,kiêu ngạo , chung thủy,hồi hộp
các bạn giúp mình với
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Đoàn kết:
- Đồng nghĩa: đùm bọc
- Trái nghĩa: chia rẽ
Trung thực:
- Đồng nghĩa: chính trực
- Trái nghĩa: dối trá
Kiêu ngạo:
- Đồng nghĩa: kiêu căng
- Trái nghĩa: khiêm tốn
Chung thủy:
- Đồng nghĩa: trung thành
- Trái nghĩa: bội bạc
Hồi hộp:
- Đồng nghĩa: căng thẳng
- Trái nghĩa: bình tĩnh
1.bao bọc-xung đột.
2.chân thật-giả dối
3.kiêu căng-từ tốn
4.trung thành-bội bạc
5.lo lắng-bình tĩnh
tìm từ có nghĩa giống với từ đáng yêu( viết 2 từ )
Các bạn giúp mình với. Cảm ơn các bạn nhiều!
dễ thương vs cute nha =))
đáng yêu, dễ thương , xinh xinh , xinh xắn
ghét bỏ, quên lãng và bỏ rơi. mk nghĩ thế, mong là đúng
Từ “tư duy” cùng nghĩa với từ nào?
A. Học hỏi
B. suy nghĩ
C. tranh luận
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
GIÚP MÌNH NHA!!!
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ "hòa bình"?
THANKS CÁC BẠN!!!!
2 từ đồng nghĩa với " hòa bình " là bình yên , thanh bình
Tìm từ đồng nghĩa với dặn dò
Mình đang cần gấp các bạn giúp mình nhá
Động từ
dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm
dặn dò cẩn thận
"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Ca dao)
Đồng nghĩa: căn dặn
Cuộc đời và thơ Bác cho ta những bài học vô cùng quý giá: “ Muốn nên sự nghiệp lớn/ Tinh thần càng phải cao.” Từ đó, em hãy chia sẻ về những điều mình cần phải làm để có được thành công trong học tập.
CÁC BẠN GIÚP MIK VS Ạ!!!!!!!MIK ĐANG CẦN GẤP Ạ!!!!!!!!!!!HELP ME,PLZ!!!!!
giúp mình với các bạn
tìm từ trái nghĩa chỉ thời gian,không gian,trí tuệ(mỗi loại tìm 3 cặp)
Thời Gian:
Nhanh - Chậm
Quá khứ - Tương lai
Trước - Sau
Không Gian:
Hẹp - Rộng
Nhỏ - To
Cao - Thấp
Trí Tuệ:
Ngu - Giỏi
Thiểu Năng - Thông Minh
Tư Duy Chậm - Tư Duy Nhanh
bài 1: tìm những cặp từ trái nghĩa biểu thị khái niệm tương phản về thời gian , không gian , kích thước .
bài 2:tìm những từ trái nghĩa với các từ sau : đơn sơ , nhanh , sung sướng ,lầy lội , trên , ngang
mong các bạn giúp mình đang cần vì mai mình đi học
1. tương phản thời gian: sớm - tối; không gian: gần - xa; kích thước: to - nhỏ
2. đơn sơ>< cầu kì
nhanh>< chậm
sung sướng >< đau khổ
lầy lội >< trơn tru
trên>< dưới
ngang >< dọc