MT sống | vảy | cổ | vị trí màng nhĩ | cơ quan di chuyển | hệ hô hấp | hệ tuần hoàn | hệ sinh dục | trứng | sự thụ tinh | nhiệt độ cơ thể | |
đặc điểm chung của bò sát |
Hãy nêu đặc điểm chung của cá về: Moi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ thể.
- Môi trường sống: nước mặn, nước ngọt, nước lợ
- Cơ quan di chuyển: vây
- Cơ quan hô hấp: mang
- Hệ tuần hoàn: tim 2 ngăn, máu trong tim đỏ thẫm, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể, có 1 vòng tuần hoàn.
- Sinh sản: thụ tinh ngoài
- Nhiệt độ cơ thể: phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
Hãy nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về: môi trường sống, da, cơ quan di chuyển, hệ tuần hoàn, sự sinh sản, sự phát triển cơ thể, đặc điểm nhiệt độ cơ thể.
- Môi trường sống: vừa ở nước vừa ở cạn
- Da: da trần, ẩm ướt
- Cơ quan di chuyển: di chuyển bằng 4 chi
- Hệ tuần hoàn: tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha
- Sự sinh sản: thụ tinh ngoài, trong môi trường nước
- Sự phát triển cơ thể: nòng nọc phát triển qua biến thái
- Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: là động vật biến nhiệt
Phân biệt 3 bộ lưỡng cư bằng những đặc điểm đặc trưng nhất.
Hãy nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về: mt sống, da, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, sự sinh sản, sự phát triển cơ thể, đặc điểm nhiệt độ của chúng.
1. Bộ lưỡng cư có đuôi
Đặc điểm: có thân dài, đuôi dẹp hai bên, hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau.
2. Bộ lưỡng cư không đuôi
Đặc điểm: có thân ngắn, hai chi sau dài hơn hai chi trước.
3. Bộ lưỡng cư không chân
Đặc điểm: thiếu chi, có thân dài giống như giun, sống có mắt, miệng có răng và có kích thước lớn hơn giun.
Môi trường sống đa dạng, da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn - tim 3 ngăn - máu pha đi nuôi cơ thể, thu tinh ngoài - sinh sản trong môi trường nước, là động vật biến nhiệt.
Hãy nêu đặc điểm chung của lưỡng cư :
Môi trường sống .....................
Da ...........................
Cơ quan di chuyển ...............
Hệ hô hấp .......................
Hệ tuần hoàn ....................
Sự sinh sản.......................
Sự phát triển cơ thể .........
Đặc điểm nhiệt độ cơ thể ........
- Môi trường sống: Nước và cạn
- Da: Trần, ẩm ướt
- Cơ quan di chuyển: Bốn chân có màng ít hoặc nhiều
- Hệ hô hấp: Mang (nòng nọc), phổi và da (trưởng thành)
- Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
- Sự sinh sản: Đẻ trứng, thụ tinh ngoài
- Sự phát triển cơ thể: Biến thái
- Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Biến nhiệt
Đặc điểm chung của lưỡng cư
- Môi trường sống: Nước và cạn
- Da: Trần, ẩm ướt
- Cơ quan di chuyển: Bốn chân có màng ít hoặc nhiều
- Hệ hô hấp: Mang (nòng nọc), phổi và da (trưởng thành)
- Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
- Sự sinh sản: Đẻ trứng, thụ tinh ngoài
- Sự phát triển cơ thể: Biến thái
- Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Biến nhiệt
Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư là:
- Là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn
- Da trần, ẩm ướt. Di chuyển bằng 4 chi
- Hô hấp bằng phổi và da
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, tâm thất chứa máu pha
- Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài
- Nòng nọc phát triển qua biến thái
- Là động vật biến nhiệt
môi trường sống | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Đặc điểm sinh sản | Nhiệt độ cơ thể | |
Đặc điểm chung của cá |
môi trường sống | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Đặc điểm sinh sản | Nhiệt độ cơ thể | |
Đặc điểm chung của cá | Nước măn,ngọt,lợ | Bằng vây | Bằng mang | Tim 2 ngăn,máu lưu thông qua 1 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi | Thụ tinh ngoài | Nhiệt độ biên nhiệt |
Môi trường sống | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Đặc điểm sinh sản | Nhiệt độ cơ thể | |
Đặc điểm chung của cá | Nước mặn, nước ngọt, nước lợ | Bằng vây | Bằng mang | Máu lưu thông qua 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi | Thụ tinh ngoài | NHiệt độ biến nhiệt |
đặc điểm chung của lớp luỡng cư | |
môi trường sống | |
da | |
cơ quan di chuyển | |
hệ hô hấp | |
hệ tuần hoàn | |
sự sinh sản | |
sự p.triển cơ thể | |
đặc điểm nhiệt độ cơ thể |
đặc điểm chung của lớp luỡng cư | |
môi trường sống | Đa dạng(Vd:đất,nước,...) |
da | Da trần,ẩm ướt |
cơ quan di chuyển | Bằng 4 chi |
hệ hô hấp | Phổi và da |
hệ tuần hoàn | Tim 3 ngăn,2 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu pha |
sự sinh sản | Thụ tinh ngoài,trong môi trường nước |
sự p.triển cơ thể | Nòng nọc phát triển qua biếnthais |
đặc điểm nhiệt độ cơ thể | Cơ thể biến nhiệt |
so sánh các đặc điểm về các hệ cơ quan của hệ tuần hoàn ,hệ hô hấp, hệ sinh sản của cá,ếch đông và thằn lằn
nếu sự phức tạp của các hệ cơ quan hô hấp, thần kinh, tuần hoàn, sinh dục, được thể hiện như thế nào qua các lớp động vật đã học
- Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú, phức tạp
- Có cơ quan hoành tham gia và hoạt động hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí
- Tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- Thận sau: cấu tạo phức tạp phù hợp với chức năng trao đổi chất
Chúc bạn học tốt
Đặc điểm phân biệt | Lớp lưỡng cư | Lớp cá |
Môi trường sống | ||
Di chuyển | ||
Hệ hô hấp | ||
Hệ tuần hoàn |
Đặc điểm phân biệt | Lớp lưỡng cư | Lớp cá |
Môi trường sống | Nước và cạn | nước biển,lợ,ngọt |
Di chuyển | Bốn chân có màng ít hoặc nhiều | vây |
Hệ hô hấp | Mang (nòng nọc), phổi và da (trưởng thành) | mang |
Hệ tuần hoàn | Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn | tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn kín |
Tham khảo
Đặc điểm chung của Lưỡng cư
- Môi trường sống: Nước và cạn
- Cơ quan di chuyển: Bốn chân có màng ít hoặc nhiều
- Hệ hô hấp: Mang (nòng nọc), phổi và da (trưởng thành)
- Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
Lớp cá
Môi trường sống: nước mặn, nước ngọt, nước lợ. - Cơ quan di chuyển: vây. - Cơ quan hô hấp: mang. - Hệ tuần hoàn: tim 2 ngăn, máu trong tim đỏ thẫm, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể, có 1 vòng tuần hoàn