Điền vào chỗ trống các từ sau cho phù hợp: nhiệt kế; nhiệt giai:
a) Để xác định chính xác dộ nóng lạnh của một vật, ta phải dùng các dụng cụ đo. Các dụng cụ này được gọi là các ... .
b) ... là dụng cụ để đo nhiệt độ.
Điền vào các từ ngữ (phù hợp, lắng nghe, ý kiến, có lợi, bày tỏ) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp. *
1 ý kiến
2 bày tỏ
3 lắng nghe
4 có lợi
5 phù hợp
1.ý kiến
2.bày tỏ
3.lắng nghe
4.có lợi
5.phù hợp
Điền vào các từ ngữ (phù hợp, lắng nghe, ý kiến, có lợi, bày tỏ) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
- Trẻ em có quyền có ý kiến riêng và có quyên bày tỏ ý kiến về các vấn đề có liên quan đến trẻ em. Người lớn cần lắng nghe ý kiến trẻ em. Mong muốn của trẻ em phải có lợi cho sự phát triển lành mạnh của các em và phù hợp với hoàn cảnh của gia đình, quê hương, đất nước.
Điền các từ ngữ (biết ơn, người lao động) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
- Cơm ăn, áo mặc, sách vở và mọi của cải trong xã hội có được là nhờ những người lao động. Em phải kính trọng và biết ơn người lao động.
Điền các từ ngữ (lao động, hạnh phúc, nghĩa vụ) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
- Lao động đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho con người. Mọi người đều có nghĩa vụ tham gia lao động phù hợp với khả năng.
Em hãy điền các từ ngữ (tiết kiệm, hoài phí, thời giờ) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp.
- Thời giờ là thứ quý giá nhất. Cần phải tiết kiệm thời giờ; không được để thời giờ trôi qua một cách hoài phí.
Em hãy điền các từ ngữ (Trách nhiệm, tài sản, lợi ích) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp.
- Công trình công cộng là trách nhiệm chung của xã hội. Các công trình đó phục vụ cho lợi ích của mọi người. Mọi người đều phải có trách nhiệm bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng.
Điền các từ ngữ (tiết kiệm, phung phí, công sức lao động) vào chỗ trống trong mỗi câu sau cho phù hợp.
- Tiền của là mồ hôi, công sức lao động của cha mẹ và bao người lao động khác. Cần phải tiết kiệm tiền của; không nên sử dụng tiền của một cách phung phú.
Em hãy chọn một trong các từ ngữ sau (hợp lí, thiên nhiên, phát triển, bền vững) để điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp.
- Biết sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là điều kiện để phát triển môi trường bền vững
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa ... lại tạnh."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ ...
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một ... nồng nàn yêu nước."
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng ... toàn."
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan ... từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ...ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
"Nhà Bè nước chảy chia ...,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ ...
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ ... hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ... chở của bạn bè."
câu 1: rào
câu 2 : cân
câu 3: lòng
câu 4: song
câu 5: hệ
câu 6: giấu
câu 7: hai
câu 8: từ láy
câu 9: xưng
câu 10: che
HỌC TỐT NHA BÉ
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "......
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ....... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết.... còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ..... cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..... nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ....... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng..... nghĩa là bạn cùng đường đi."
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh.. còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay.. nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường.. nghĩa là bạn cùng đường đi."