điền từ word form vào chỗ trống
XIV. Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn: tính từ đuôi ING hoặc ED(fill in the blanks with the correct form of the word given: ADJECTIVES ENDING IN ED AND ING)
146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __________________________. Ted feels ________________________ (EMBARRASS)
148+149. Michael Phelps is ______________________. Michael Phelps' Olympic win is _______________________. (EXCITE)
150+151. How to get the cheese is __________________________. The mouse is ___________________________. (CONFUSE)
152+153. The taste is ______________________. I am ________________________.(SATISFY)
154+155. It is an _______________________ game. It makes us_________________________.(EXCITE)
156+157. She hears ______________________ news. She is so ____________________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)
158+159. I have a ___________________ job, so my mother always says that I look___________________at the end of the day. (TIRE)
160+161. Everyone's very ____________________ about the news because it is such _____________________ news (EXCITE)
162+163. That lamp produces a very _____________________ effect (hiệu ứng), I am very ____________________to buy this. (PLEASE)
164+165. I don't like watching ____________________ films on my own, the actress is always ____________________
(DEPRESS)
166. I am ______________________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)
167+168. He's such a ____________________ guy. He only talks about himself, I get________________________ to talk to him. (BORE).
Giúp với ạ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is _______________embarrassing___________. Ted feels ________embarrassed________________ (EMBARRASS)
148+149. Michael Phelps is _______________excited _______. Michael Phelps' Olympic win is ___________exciting____________. (EXCITE)
150+151. How to get the cheese is ________confusing__________________. The mouse is ________confused ___________________. (CONFUSE)
152+153. The taste is _____satisfying_________________. I am _______________satisfied _________.(SATISFY)
154+155. It is an ________exciting_______________ game. It makes us______________excited ___________.(EXCITE)
156+157. She hears _______surprising _______________ news. She is so ___________surprised_________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)
158+159. I have a _______tiring____________ job, so my mother always says that I look______tired_____________at the end of the day. (TIRE)
160+161. Everyone's very __________excited __________ about the news because it is such _______________exciting______ news (EXCITE)
162+163. That lamp produces a very ________pleasing_____________ effect (hiệu ứng), I am very ________________pleased____to buy this. (PLEASE)
164+165. I don't like watching _____depressing_______________ films on my own, the actress is always _____________depressed_______
(DEPRESS)
166. I am _______amazed_______________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)
167+168. He's such a ______boring______________ guy. He only talks about himself, I get_______________bored_________ to talk to him. (BORE).
Task 02. Fill in each blank with the correct form of the word in the bracket (Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc)
1. It was one of the most _________ news of the year. (SENSATION)
2. I’ve never visited such a clean and _________ beach like this before. (SPOIL)
3. The _________ work of these buildings could take a pretty long time. (RENOVATE)
4. _________ has become a big concern for many countries in Asia. (DEFOREST)
5. This wall was first built by the local government for _________ purposes. (DEFEND)
ill in the blanks with a word from Units 9 and 10. The first letter is already there. You will need to change the form of some words.(Điền vào chỗ trống với một từ trong Bài 9 và 10. Đã có chữ cái đầu tiên. Em sẽ cần phải thay đổi dạng của một số từ.)
1. Many movies used the c_______ as the inspiration for their settings. It was built in 1869 by King Ludwig II. (Unit 9)
2. Someone broke into our hotel room and s_______ our camera. We've taken so many beautiful photos, but now they're all gone. (Unit 9)
3. Food that is stored incorrectly can lead to f_______ p_______. Make sure that you keep cooked food in the fridge and always reheat your food. (Unit 9)
4. There are many great educational a_______ on your phone that you can install and use to learn something new. (Unit 10)
5. It is predicted that v_______ classrooms will become more popular in the future and may replace traditional classrooms. (Unit 10)
1. Many movies used the castle as the inspiration for their settings. It was built in 1869 by King Ludwig II. (Unit 9)
(Nhiều bộ phim đã sử dụng lâu đài làm nguồn cảm hứng cho bối cảnh của họ. Nó được xây dựng vào năm 1869 bởi Vua Ludwig II.)
2. Someone broke into our hotel room and stole our camera. We've taken so many beautiful photos, but now they're all gone. (Unit 9)
(Ai đó đã đột nhập vào phòng khách sạn của chúng tôi và lấy trộm máy ảnh của chúng tôi. Chúng tôi đã chụp rất nhiều bức ảnh đẹp, nhưng bây giờ chúng đã biến mất.)
3. Food that is stored incorrectly can lead to food poisoning. Make sure that you keep cooked food in the fridge and always reheat your food. (Unit 9)
(Thực phẩm được bảo quản không đúng cách có thể dẫn đến ngộ độc thực phẩm. Đảm bảo rằng bạn để thức ăn đã nấu chín trong tủ lạnh và luôn hâm nóng thức ăn.)
4. There are many great educational apps on your phone that you can install and use to learn something new. (Unit 10)
(Có rất nhiều ứng dụng giáo dục tuyệt vời trên điện thoại mà bạn có thể cài đặt và sử dụng để học những điều mới.)
5. It is predicted that virtual classrooms will become more popular in the future and may replace traditional classrooms. (Unit 10)
(Người ta dự đoán rằng các phòng học ảo sẽ trở nên phổ biến hơn trong tương lai và có thể thay thế các phòng học truyền thống.)
Điền giới từ vào chỗ trống: 1.This letter is______French and I can't speak a word of French 2.Moderation_______eating is very important 3.His choice________words is very good 4.Many schools use videos______a teaching aid 5.Can you give this dictionary_____Mary? Mong các bạn giúp mk càng nhanh cành tốt ~
nào cô violet vs cô hồng onl lại thì box anh ms sống lại đc bn ơi
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng
Câu hỏi 1:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết còn hơn sống nhục
Câu hỏi 10:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là
1. gió càng to ...................................
2. dũng cảm
3. truyền thống
4.quỳ
6. khoan dung
7. hạnh phúc
8 .năng động
9 .vinh
10 . cao thượng
Fill in the blank with only ONE word. (Em hãy điền vào mỗi chỗ trống 1 từ duy nhất.)
You knock the door before you enter the office.
Cấu trúc khuyên ai đó nên làm gì: S+should+V_nt
=> You should knock the door before you enter the office.
Tạm dịch: Bạn nên gõ cửa trước khi vào trong văn phòng
Đáp án: should
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
8 + ... = 10
Ta có 8 + 2 = 10
Số cần điền vào ô trống là 2
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa .............
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Kì ............ nghĩa là lớn lao, lạ thường."
Từ ăn trong câu : bé thích ăn cháo" , có nghĩa là em bé rất thích cháo
" Kì vĩ nghĩa là lớn lao, lạ thường"
mk cx ko bk âu ☹️ ☹️ ☹️
Từ ăn trong cấu "Bé thích ăn cháo" là từ mang ngĩa gốc.
Câu hai mình ko rõ, mình nghĩ là Kì lạ nhưng ko bt đúng ko??? Kì diệu, kì lạ,,....