to lớn trái nghĩa với từ gì?
các bạn giúp mình với.
Từ Trái Nghĩa Với Nhỏ bé là từ gì vậy các bạn
giúp mình với
từ trái nghĩa với Nhỏ bé là To lớn nha bạn !!!
Chúc bạn học tốt !!!
trái nghĩa với nhỏ bé là to lớn nha
t i c k nha
đúng nha
kb nha
Trái nghĩa với từ peaceful là gì, bạn nào giúp mình với!
unpeaceful >< Peaceful
Unpeaceful :không hòa bình
Disagreement >< Peaceful
Disharmony >< Peaceful
Fighting >< Peaceful
War >< Peaceful
Agitation >< Peaceful
Distress >< Peaceful
Frustration >< Peaceful
Upset >< Peaceful
Worry >< Peaceful
bạn nào cho mình hỏi là từ trái nghĩa với trung thực thì có những từ gì bạn nào giúp mình với
dối trá
<hok tốt> :))))))))))
Gian dối, dối trá nha bạn
dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
(Đều sử dụng trong văn viết được nhé)
trái nghĩa với béo là gì
các bạn giúp mình với
Là gầy nhé bn.
Trái nghĩa với béo là gầy.
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
trái nghĩa với nghèo khó là gì vậy
các bạn giúp mình với mình tra mạng không có à
trái nghĩa với nghèo khó là giàu có đấy bạn!!!
ghét bỏ, quên lãng và bỏ rơi. mk nghĩ thế, mong là đúng
tìm 1 từ đồng nghĩa,1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đoàn kết,trung thực,kiêu ngạo , chung thủy,hồi hộp
các bạn giúp mình với
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Đoàn kết:
- Đồng nghĩa: đùm bọc
- Trái nghĩa: chia rẽ
Trung thực:
- Đồng nghĩa: chính trực
- Trái nghĩa: dối trá
Kiêu ngạo:
- Đồng nghĩa: kiêu căng
- Trái nghĩa: khiêm tốn
Chung thủy:
- Đồng nghĩa: trung thành
- Trái nghĩa: bội bạc
Hồi hộp:
- Đồng nghĩa: căng thẳng
- Trái nghĩa: bình tĩnh
1.bao bọc-xung đột.
2.chân thật-giả dối
3.kiêu căng-từ tốn
4.trung thành-bội bạc
5.lo lắng-bình tĩnh
Từ trái nghĩa với từ "Hoàn thành" là từ gì ?
~ Bạn nào trả lời nhanh mình tick cho ~
~ Cảm ơn các bạn ~
Trả lời : Chưa hoàn thành .
Hok_Tốt
THiên_Hy
===
Từ trái nghĩa với thành đạt là từ gì?
Giúp mình với , mình cần gấp
k cho mình nhé mình giúp cậu sớm nhất đấy