Từ dd h2so4 98% ( D=1,84g/ml) và dd hcl 5M, làm thế nào pha chế được 200 ml dd H2so4 1M và hcl 1M
cách pha 500ml dd ch3cooh 2N từ dd ch2cooh 30% , d = 1,05g
pha 500ml dd Hcl 0,1M từ dung dịch Hcl 36% có d = 1,18g/ml
Pha 500ml dd h2so4 4N từ dd h2so4 98% , d = 1,84g/ml
Từ dung dịch H2SO4 98% có D = 1,84 g/ml và dung dịch HCl 5M. Trình bày phương pháp pha chế để được 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 1M và HCl 1M.
Lấy khoảng 100 – 120 ml nước cất cho vào bình thể tích 200 ml có chia vạch, sau đó cho từ từ 20 gam dung dịch H2SO4 đặc hoặc đong 10,87 ml dung dịch H2SO4, đợi dung dịch H2SO4 thật nguội.
Tiếp theo đong 40 ml dung dịch HCl 5M thêm vào bình, cuối cùng thêm nước cất vào cho đến vạch 200 ml.
Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dd H2SO4 1M từ dd H2SO4 98% có D= 1,84 g/ml
\(n_{H_2SO_4}=0.5\cdot1=0.5\left(mol\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.5\cdot98\cdot100}{98}=50\left(g\right)\)
\(V_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{50}{1.84}=27.17\left(ml\right)=0.02717\left(l\right)\)
Sorry chút nhé , đọc thiếu đề.
Cách pha chế :
- Đong lấy 100 ml nước cất cho vào bình đựng có dung tích 1 (l) , cho từ từ 50 (g) dung dịch H2SO4 vào cốc. Rót từ từ nước cất đến vạch 0.5 (l) thì dừng lại.
Cần lấy bao nhiêu ml dd H2SO4 98% ( D= 1,84g/ml ) để pha chế được 4l dd H2SO4 4M
Phần cuối sửa lại:
\(V_{ddH_2SO_498\%}=\frac{1600}{1,84}\approx869,565\left(ml\right)\)
\(n_{H_2SO_4\cdot4M}=4.4=16\left(mol\right)\\ m_{H_2SO_4\cdot98\%\%}=\frac{\left(16.98\right).100}{98}=1600\left(g\right)\\ V_{H_2SO_4\cdot98\%}=\frac{1600}{1,84}=869,57\left(ml\right)\)
Trình bài cách pha chế 1lit dd H2SO4 0.46M từ dd H2SO4 98% , có khối lượng riêng =1,84g/ml.
1 lít dd H2SO4 0,46M có 0,46 mol H2SO4
\(\rightarrow\) \(\text{0,46.98= 45,08g H2SO4}\)
45,08g H2SO4 có trong m(g) dd H2SO4 98%
\(\rightarrow\) mdd = \(\frac{45,08}{98}\).100= 46g
\(\rightarrow\) Vdd=\(\frac{mdd}{d}\)=\(\frac{46}{1,84}\)= 25 cm3=0,025 l
Vậy cần cho thêm 9,975l H2O vào 46g ddH2SO4 98% thì được 1l ddH2SO4 0,46M
Cho hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg và 2,8 gam Fe vào 200 ml dd chứa H2SO4 1M và HCl 0,5M thu được dd Y. Cho tiếp 200 ml dd B chứa Ba(OH)2 1M và NaOH 1M vào dd Y thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
Coi X gồm 2,4+2,8= 5,2g Mg
\(\Rightarrow n_{Mg}=0,2167\left(mol\right)\)
\(n_{H^+}=2n_{H2SO4}+n_{HCl}=0,5\left(mol\right)\)
0,2167.2 < 0,5 \(\Rightarrow\) Dư axit \(\Rightarrow\) Kim loại tan hết
\(n_{Mg}=1\left(mol\right);n_{Fe}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{H^+_{pư}}=2n_{Mg}+2n_{Fe}=0,3\left(mol\right)\)
Y có 0,1 mol \(Mg^{2+}\) , 0,05 mol \(Fe^{2+}\) , 0,2 mol \(SO_4^{2-}\) , 0,3 mol \(H^+\)
\(n_{OH^-}=2n_{Ba\left(OH\right)2}+n_{NaOH}=0,6\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\)
Dư 0,3 mol \(OH^-\)
\(Mg^{2+}-2OH^-\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\) \(Fe^{2+}+2OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\) Hết \(OH^-\) . Tạo 0,1 mol Mg(OH)2 , 0,05 mol Fe(OH)2 \(n_{Ba^{2+}}=n_{Ba\left(OH\right)2}=0,2\left(mol\right)\)\(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\)
Tạo 0,2 mol BaSO4
m kết tủa= mMg(OH)2+ mFe(OH)2+ mBaSO4= 49,7g
Trung hòa 200 ml dd A gồm HCl 1M và H2SO4 2M cần V ml dd B gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0.2 M
Tìm V và m muối thu đc
tìm m kết tủa max
Câu 1. Trộn 600 ml dung dịch chứa KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,3M với 200 ml dd HNO3 2,6M. Tính pH của dung dịch thu được?
Câu 2. Một dung dịch X có chứa H2SO4 1M và HCl 2M. Thêm 200ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch KOH 1,6M. Cho rằng sự pha trộn không làm thay đổi thể tích, hãy tính pH của dung dịch thu được.
Câu 1:
PT ion: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{OH^-}=0,6\cdot0,4+0,6\cdot0,3\cdot2=0,6\left(mol\right)\\n_{H^+}=0,2\cdot2,6=0,52\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) H+ hết, OH- còn dư \(\Rightarrow n_{OH^-\left(dư\right)}=0,08\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=\dfrac{0,08}{0,6+0,2}=0,1\left(M\right)\) \(\Rightarrow pH=14+log\left(0,1\right)=13\)
Bài 2:
PT ion: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{OH^-}=0,3\cdot1,6=0,48\left(mol\right)\\n_{H^+}=0,2\cdot1\cdot2+0,2\cdot2=0,8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) OH- hết, H+ còn dư \(\Rightarrow n_{H^+\left(dư\right)}=0,32\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=\dfrac{0,32}{0,2+0,3}=0,64\left(M\right)\) \(\Rightarrow pH=-log\left(0,64\right)\approx0,19\)
Tính thể tích dd H2SO4 98% (d = 1,83g/ml) cần dùng để pha đc 500ml dd H2SO4 0,1M. Nêu cáCh pha chế dd trên.
n H2SO4 = 0,5.0,1 = 0,05(mol)
m H2SO4 = 0,05.98 = 4,9(gam)
m dd H2SO4 = \(\dfrac{4,9}{98\%}\) = 5(gam)
V dd H2SO4 = \(\dfrac{5}{1,83}\) = 2,7322(cm3)