Tìm từ đồng nghĩa :
a)Chỉ màu xanh b)Chỉ màu đỏ
c)Chỉ màu trắng d)Chỉ màu đen
Tìm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh.
b. Chỉ màu đỏ.
c. Chỉ màu trắng.
d. Chỉ màu đen.
a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…
b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …
c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …
d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…
a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì
b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm
c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch
nếu đúng cho mình 1 k nha
1.Tìm các từ đồng nghĩa;
a]Chỉ màu xanh b,Chỉ màu đỏ c,Chỉ màu trắng d,Chỉ màu đen
a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:
- Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...
Bài 1 tìm và viết vào bảng nhóm các từ đồng nghĩa :
mẫu: xanh , xanh ngắt
b, chỉ màu trắng
c, chỉ màu đỏ
d, chỉ màu đen
các bạn làm ơn giúp mình !
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
c)
Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
d)
Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,.
a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:
- Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...
tìm từ láy chỉ màu đen
tìm từ ghép chỉ màu trắng
tìm từ láy chỉ màu trắng
tìm từ ghép chỉ màu đen
từ láy:đen đen,óng ánh.Từ ghép:đen thui,đen tuyền,đen láy
từ láy:trăng trối à nhầm trăng trắng.Từ ghép:trắng phao,trăng mướp,trắng tinh
Từ láy trăng thì bổ sung giùm mk
từ láy chỉ màu đen
từ ghép chỉ màu đen
từ láy chỉ màu trắng
từ ghép chỉ màu trằng
từ láy chỉ màu đen:đen xì
từ ghép chỉ màu đen: đen đen
từ láy chỉ màu trắng:trắng bạch
từ ghép chỉ màu trắng:trăng trắng
Từ láy chỉ màu đen: đen đúa,đen đen,...
Từ ghép chỉ màu đen: đen sì, đen tuyền, đen mun,....
Từ láy chỉ màu trắng: trắng trẻo, trăng trắng,....
Từ ghép chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng phau,....
Viết đoạn văn ( khoảng 5 câu ) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng 2 từ đồng nghĩa chỉ màu đen hoặc màu trắng.
Tham khảo
Nhà em có một em bé tên là An. An có làn da trắng mịn với cái môi cam chúm chím cười . Đôi mắt đen long lanh như một hạt ngọc sáng lên. Mái tóc vàng của An có màu vàng nắng ban mai. Em rất dễ thương và đáng yêu.Tôi yêu An rất nhiều và tôi thấy tôi thật sự may mắn khi có An.
Tham khảo:
Em bé nhà em tên My. Em ấy có làn da trắng hồng cái môi đỏ chúm chím cười . Đôi mắt đen long lanh như hạt ngọc . Mái tóc vàng hoe màu nắng ban mai . Em ấy rất đáng yêu . Tôi yêu em ấy rất nhiều và tôi thật hạnh phúc khi có My .
Tham khảo
Em bé nhà em tên My. Em ấy có làn da trắng hồng cái môi đỏ chúm chím cười . Đôi mắt đen long lanh như hạt ngọc . Mái tóc vàng hoe màu nắng ban mai . Em ấy rất đáng yêu . Tôi yêu em ấy rất nhiều và tôi thật hạnh phúc khi có My .
viết đoạn văn khoảng 5 câu tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen
Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh trong dòng sau: cây xanh, xanh xanh, trắng tinh, xanh tươi, xanh tốt, đo đỏ, xanh mát, xanh lè, đen đủi, xanh lơ, xanh non, sanh đẻ. Giúp nha có việc gấp lắm
Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh là: xanh xanh, xanh tươi, xanh mát, xanh lè, xanh lơ, xanh non,xanh tốt
từ đồng nghĩa: Xanh xanh, xanh tốt, xanh mát, xanh lè, xanh non.
từ đồng nghĩa: Xanh xanh, xanh tốt, xanh mát, xanh lè, xanh lơ, xanh non.
tìm từ đồng nghĩa:
a chỉ màu vàng
b chỉ màu hồng
c chỉ màu tím
a. Chỉ màu hồng:
- hồng tươi, hồng đậm, hồng hồng
b. Chỉ màu vàng:
- vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối
c. Chỉ màu tím:
- tim tím, tím nhạt, tím đậm
Giải:
Từ đồng nghĩa chỉ màu vàng là: vàng xuộm, vàng ối, vàng lịm, vàng hoe, ...
Từ đồng nghĩa chỉ màu hồng là: hồng hồng, hồng tươi, hồng đậm, ...
Từ đồng nghĩa chỉ màu tím là: tím tím, tím nhạt, tím đâm, ...
Học tốt!!!