Viết 5 câu thì quá khứ
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*Present Simple:
1. He works on a farm.
2. My mother teaches at a secondary school.
3. She does her homework after meals.
4. Her aunt works at a hospital.
5. His brother studies at a college.
6. I don't like vegetables.
7. She doesn't study at primary.
8. His teacher doesn't teach Math.
9. They don't like homework.
10. We don't go to school on Sunday.
11. Does your aunt is a nurse?
12. What does she do?
13. Does your father like chicken?
14. What do they do after school?
15. How does he get to the bus stop?
* Past Simple:
1. She worked at the library.
2. He went swimming yesterday.
3. They didn't play football after school.
4. We did our homework 6 hours ago.
5. It was rain last week.
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
Mình bó tay mình học dở Tiếng Anh lắm
Đặt 5 câu hỏi thì quá khứ và 5 câu chối thì quá khứ
Viết 5 câu thì hiện tại hoàn thành
5 câu quá khứ đơn
buồn quá có ai kb ko
viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với thì quá khứ tiếp diễn
viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với thì quá khứ tiếp diễn
Formular: S + Be(was/were) + V_ing + O
1- I was playing computer games when she called me. (+)
2- I phoned her back, but her sister said she was washing her hair. (+)
3- I found out later, she wasn’t washing her hair. (-)
4- She was talking to her new boyfriend. (+)
5- I'm so sad! What was I thinking? I should have picked up the phone! (?)
Viết 5 câu có sử dụng cả 2 thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
I went to work in 2019
I have gone to work since 2019
I loved him in 2021
I have loved him since 2021
viết lại 1 câu chuyện kinh khủng mà bạn đã trải qua có sử dụng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn ( bằng tiếng anh)
Thử thách tiếp nè :
1. Hãy viết 30 câu nói về quá khứ đơn .
2. Hãy viết 10 đoạn văn (6 - 7 câu hoặc bạn nào nghĩ nhiều thì hơn cũng được) nói về quá khứ đơn .
Bạn lớp 4 nào làm được thì giỏi lắm đó nha!!!
Công thức viết câu, dấu hiệu nhận biết thì:
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
💬💬💬
viết 7 câu về thì quá khứ đơn
8 câu thì hiện tại hoàn thành
* Thì quá khứ ( Past simple tense )
1, I ate seafood yesterday.
2, I learnt Math 5 years ago.
3, He went to school late yesterday.
4, I didn't my homework yesterday.
5, He went to school by bus yesterday.
6, He didn't go to shool by bus yesterdy
7, Did she go to the zoo yesterday?