1. Hoàn thành các phản ứng sau:
Cao + .... --> Ca(OH)2 ; Na2O + .... --> NaOH ;
.... + H2O --> KOH ; P2O5 + NaOH(dư) --> .... + ... ;
KOH + .... --> K2SO3 ; .... + HCl --> CuCl2 + .... ;
.... -to-> Fe2O3 + H2O
Câu 31
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau:
CaO (1) Ca(OH)2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 CaO + CO2
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO Ca(OH)2 CaCO3 CO2
(4)
CaCl2
Câu 2: Cho các chất sau: Mg, FeO, CO2, Al(OH)3, H2SO4. Những chất nào tác dụng được với axit Clohidric (HCl)? Viết PTHH xảy ra.
Câu 3: Hòa tan 16,2 gam kẽm oxit (ZnO) vào dung dịch axit clohidric (HCl).
a.Viết PTHH
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 2 :
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$FeO +2 HCl \to FeCl_2 + H_2O$
$Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O$
Câu 3 :
a) $ZnO + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2O$
b) $n_{ZnCl_2} = n_{ZnO} = \dfrac{16,2}{81} = 0,2(mol)$
$m_{ZnCl_2} = 0,2.136 = 27,2(gam)$
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng trao đổi: NaOH + HCl ( ? + H2O K2SO4 + Ba(NO3)2 ( KNO3 + ? CaO + ? ( Ca(OH)2 Ca(OH)2 + H2SO4 ( ? + H2O K2SO4 + BaCl2 ( KCl + ? FeSO4 + BaCl2 ( FeCl2 + ? SO3 + H2O ( ?
Phản ứng trao đổi
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ K_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2KNO_3+BaSO_4\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\\ FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\)
Phản ứng hóa hợp
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Câu 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Na2SO3 + ? → NaCl + ? + ?
? + ? → Ca(OH)2.
K2SO4 + ? → BaSO4 + ?
CaCO3 → ? + ?
K2O + ? → K2CO3.
Câu 4 :
a) \(Na_2SO_3+HCl\rightarrow NaCl+SO_2+H_2O\)
b) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c) \(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
d) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
e) \(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)
Chúc bạn học tốt
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\uparrow\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+KCl\\ CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+CO_2\\ K_2O+CO_2\rightarrow^{t^o}K_2CO_3\)
hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
a) Ca→ CaO →Ca(OH)2 →CaCO3 →CaO→ CaCl2
b)S→ SO2→ H2SO3 →Na2SO3→ SO2 →CaSO3
a. Ca ---(1)---> CaO ---(2)---> Ca(OH)2 ---(3)---> CaCO3 ---(4)---> CaO -----(5)-----> CaCl2
(1) 2Ca + O2 ---to---> 2CaO
(2) CaO + H2O ---> Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3↓ + H2O
(4) CaCO3 ---to---> CaO + CO2.
(5) CaO + 2HCl ---> CaCl2 + H2O.
b. S --(1)--> SO2 --(2)--> H2SO3 --(3)--> Na2SO3 --(4)--> SO2 --(5)--> CaSO3
(1) S + O2 ---to---> SO2
(2) SO2 + H2O ---> H2SO3
(3) H2SO3 + Na2O ---> Na2SO3 + H2O
(4) Na2SO3 + H2SO4(đặc nóng) ---> Na2SO4 + H2O + SO2↑
(5) SO2 + CaO ---> CaSO3 + H2O
a) Ca→ CaO →Ca(OH)2 →CaCO3 →CaO→ CaCl2
Ca+O2-to>2CaO
CaO+H2O->Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
CaCO3-to>CaO+CO2
CaO+2HCl->CaCl2+H2O
b)S→ SO2→ H2SO3 →Na2SO3→ SO2 →CaSO3
S+O2-to>SO2
SO2+H2O->H2SO3
H2SO3+2NaOH->Na2SO3+H2O
Na2SO3+H2SO4->Na2SO4+H2O+SO2
SO2+CaO->CaSO3
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện nếu có CaO=> CaCO3 =>ca(hco3)2 =>CaCl2=>Ca=>Ca(OH)2 =>NaOH ;Ca(OH)2=>CaCl2
\(CaO+CO_2\underrightarrow{t^0}CaCO_3\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2CO_2+2H_2O\)
\(CaCl_2\underrightarrow{dpnc}Ca+Cl_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
Bài 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Na 1→ Na2O 2→ NaOH 3→ NaCl.
b) Ca 1→ CaO 2→ Ca(OH)2 3→ CaCO3 4→ CO2.
\(a,(1)4Na+O_2\rightarrow 2Na_2O \)
\((2)Na_2O+H_2O\rightarrow 2NaOH\)
\((3)NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(b,(1)2Ca+O_2\rightarrow 2CaO\)
\((2)CaO+H_2O\rightarrow Ca(OH)_2\)
\((3)Ca(OH)_2+Co_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\((4)CaCO_3\rightarrow (t^0)Cao+CO_2\uparrow \)
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> H2O -> H2SO4
Bài 2: Nhận biết các chất rắn trắng P2O5, BaO, Ba, Mg, Ag
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 10,96g kim loại R (hoá trị 2) trong H2O dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít H2(đktc). Xác định kim loại đã dùng.
:))) hì hì giúp tớ với, tớ cảm ơnnn
Bài 1.
\(2Ca+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\leftarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Bài 2.
Lấy mẫu thử, đánh stt
- Cho các mẫu thử vào nước
+) Tan, sủi bọt khí: Ba
+) Tan: P2O5, BaO (1)
+) Không tan: Mg, Ag (2)
- Cho quỳ tím vào dd của (1):
+) Quỳ hóa xanh: BaO
+) Quỳ hóa đỏ: P2O5
- Cho dung dịch H2SO4 vào (2):
+) Tan, sủi bọt khí: Mg
+) Không tan: Ag
PTHH:
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Bài 3.
Gọi hóa trị của R là n
\(n_{H_2}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)
\(2R+2nH_2O\rightarrow2R\left(OH\right)_n+nH_2\)
\(\dfrac{0,16}{n}\) 0,08 ( mol )
\(M_R=\dfrac{10,96}{\dfrac{0,16}{n}}=68,5n\)
`@n=1->` Loại
`@n=2->R=137` `->` R là Bari ( Ba )
`@n=3->` Loại
Vậy R là Bari ( Ba )
ẫn luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,3 mol hỗn hợp A(FeO và Fe2O3) nung nóng . Sau một thời gian pư thu được 24g chất rắn B gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3,Fe và 11,2 lít hỗn hợp khí X(đktc).Tỉ khối hơi của X so với H2 là 20,4.Tính % khối lượng các chất trong A.
Hoàn thành các pt phản ứng và viêt pt ion rút gọn:
1)NaHPO4+NaOH->
2)Cu+HNO3->
3)Na2HPO4+HCl(tỉ lệ 1:1)
4)NaH2PO4+Ca(OH)2 (tỉ lệ 1:1)