Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
scotty
Xem chi tiết
Uzumaki Naruto
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
4 tháng 4 2018 lúc 20:57

Đề này là của huyện mình luôn !!!

Luyện tập tổng hợpLuyện tập tổng hợpLuyện tập tổng hợpLuyện tập tổng hợp

Lê Dung
26 tháng 4 2018 lúc 20:31

Naa, có đề tham khảo kìa, giúp đi

Người ẩn danh
Xem chi tiết
IO
13 tháng 4 2021 lúc 21:42

MÌnh chưa thi nhưng đề thi của quận mình thường có các câu tính toán(VD:tính khí hữu ích,vv;các bệnh,so sánh(PXCĐK,PXKĐK;hô hấp thường và hô hấp sâu...)

chúc bạn thi tốt

 

Kim Jisoo
15 tháng 4 2021 lúc 20:44

Câu 1 (2,5 điểm):

          Trình bày các thành phần cấu tạo của máu? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu.

Câu 2 (1,0 điểm):

          Mô tả tóm tắt sự tuần hoàn máu trong hai vòng tuần hoàn của người.

Câu 3 (3,0 điểm):

          a, Huyết áp là gì? Giải thích thế nào là huyết áp tối đa, tối thiểu?

          b, Ở người bình thường, lúc hoạt động gắng sức nhịp tim là 150 lần/phút.

- Xác định thời gian của một chu kỳ tim của người đó khi hoạt động gắng sức?

- Căn cứ vào chu kì chuẩn ở người, hãy tính thời gian của các pha trong 1 chu kỳ tim trên?

Câu 4 (1,0 điểm):

   Vì sao nói: Nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho và nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận?

Câu 5 (2,0 điểm):

          a, Hô hấp là gì? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?

          b, Tổng dung tích của phổi ở một người là 5400ml, khi thở ra gắng sức thì trong phổi vẫn còn 1000ml khí cặn.Thể tích khí bổ sung bằng 2400ml và gấp đôi thể tích dự trữ. Tính thể tích khí lưu thông?  

Câu 6 (3,0 điểm):

          a, Bảng dưới đây là kết quả đo một số thành phần của khí hít vào và thở ra ở một người bình thường:

 

O2

CO2

N2

Hơi nước

Khí hít vào

20,96%

0,03%

79,01%

Ít

Khí thở ra

16,40%

4,10%

79,50%

Bão hoà

Hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra của người nói trên.

          b, Nguyên nhân chủ yếu gây tử vong khi một người bị đuối nước là gì ? Giải thích nguyên nhân ngạt khí do hít phải không khí giàu CO.

Câu 7 (3,5 điểm):

          a, Trình bày các hoạt động tham gia biến đổi thức ăn ở khoang miệng. Tác dụng của các hoạt động đó?

          b, Hãy ghép phân tử của thức ăn (cột I) sao cho phù hợp với enzim phân giải chúng (cột II):

Phân tử của thức ăn ( I )

Enzim ( II )

                   1. Tinh bột

                     a. Pepsin

                   2. Lipit

                     b. Amilaza

                   3. Protein

                     c. Nucleaza

                   4. Axit nucleic

                     d. Lipaza

Câu 8 (2,0 điểm):

            Trình bày những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ?

Câu 9 (2,0 điểm):  

Trình bày các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân gây hại và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả?

Đây ạ

Quân
Xem chi tiết
Lê Thị Hoài Thanh
10 tháng 4 2018 lúc 7:50

mình nè

Nguyễn Yến Phương
Xem chi tiết
Im Naeyeon
2 tháng 4 2019 lúc 21:53

Môn j ?

Đỗ Thị Dung
2 tháng 4 2019 lúc 21:53

mik 10/4 mới thi,mà môn j vậy bn?

Nguyễn Yến Phương
2 tháng 4 2019 lúc 21:54

môn toán các bn ạ

Lặng Lẽ
Xem chi tiết
Huy Giang Pham Huy
19 tháng 4 2017 lúc 21:16

ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 150 phút
Bài 1: (3đ) a) Phân tích đa thức x3
– 5x2
+ 8x – 4...

Nguyễn Tú Anh
27 tháng 12 2018 lúc 20:50

bn nên lên hs ông Google ý chứ tháng 12 chả ai thi hsg đâu (trừ lớp 9):)))

trần văn trung
Xem chi tiết
Top 10 Gunny
3 tháng 4 2018 lúc 18:05

Bạn tìm trên các địa chỉ này có nhiều đề lắm:

https://dethihsg.com/tag/de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-7/

https://www.slideshare.net/boiduongtoanlop6/tuyn-tp-100-luyn-thi-hsg-mn-ton-lp-7-c-p-n

https://vndoc.com/30-de-thi-hoc-sinh-gioi-toan-lop-7/download

https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/9324415

https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/3410324

Batman
20 tháng 3 2018 lúc 15:53

đề hsg cấp huyện lớp 7 trên mạng nhiều lắm bạn ạ

trần văn trung
20 tháng 3 2018 lúc 15:54

gửi đi

Hoàng Thu Huyền
Xem chi tiết
PHAM MINH ANH
25 tháng 3 2018 lúc 20:54

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

PHAM MINH ANH
25 tháng 3 2018 lúc 20:56

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

Hoàng Thu Huyền
25 tháng 3 2018 lúc 21:00

những cái đề mà năm trc thi í

Nông Thị Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Nguyễn Thu Hà
26 tháng 4 2016 lúc 21:44

đề văn của tỉnh hải dương mình là tả và kể một buổi nhân đạo cho người khuyết tật.

Nông Thị Thảo Nguyên
26 tháng 4 2016 lúc 21:45

trời! chỉ tròng trọc 1 câu thôi ak?

 

Nguyễn Thu Hà
26 tháng 4 2016 lúc 21:47

minh thi cx khá lâu rồi nên ko nhớ ==!