Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
•Blue_sky•
Xem chi tiết
Sunn
10 tháng 1 2022 lúc 8:01

enjoys

bought

sang

on

competition

Huyền ume môn Anh
10 tháng 1 2022 lúc 8:01

1.enjoys

2.bought

3.sang

4.on

5.competition

(.I_CAN_FLY.)
10 tháng 1 2022 lúc 8:01

enjoys

bought

sang

on

competition

Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
26 tháng 11 2021 lúc 11:01

1. grades

2. responsibilities competition

3. education

4. decision

ngô đặng bảo trân
Xem chi tiết
Khinh Yên
15 tháng 8 2021 lúc 22:12

1.It’s very ………………. difficult  ...........to climb this mountain in winter.

2. They were very ………… proud …….........of their daughter’s achievement.

3. She is wearing a ……………….... different ..........dress every time I see her.

4. The aim of this course is to ………… improve…...............your spoken English.

5. She was too ……………...... poor .............to buy clothes for her children.

6. Many ………… disabled ..........children have a chance of learning how to read and write.

7. At first there was a lot of …………… demonstration ..............from their parents.

8.Poverty ……………. subtract ............him from continuing his education.

9. We should have had a ……………… proper……………. discussion before voting.

10. We watched a cookery …………… time-consuming…….............at school last week

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2019 lúc 8:03

news: tin tức  (n)      

sports: những môn thể thao  (n)                        

cartoons: hoạt hình  (n)                  

plays: những trò chơi (n)      

=> Television offers (2) cartoons for children, 

Tạm dịch: Ti vi cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em,

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2018 lúc 8:52

programs: những chương trình  (n)      

channels: các kênh     (n)                    

reports: những bản báo cáo    (n)                      

sets: bộ  (n)      

=>  Television offers cartoons for children, world news, music and many other (3) programs.

Tạm dịch: Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2017 lúc 3:36

with: với     (prep)     

among: ở giữa trong số nhiều người nhiều vật  (prep)                  

between: giữa    (prep)                  

like: thích, như   (prep)     

Cụm từ: between ... and ... giữa cái gì và cái gì

=> And, engineers are developing interactive TV which allows communication (5) between viewers and producers.

Tạm dịch: Và, các kỹ sư đang phát triển TV tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.   

Đáp án cần chọn là: C

Hương Giang
Xem chi tiết
Komorebi
10 tháng 1 2018 lúc 17:44

Choose one suitable word to fill in the gap:

TV reporter TV producer comedian cameraman direct

1.director : a person who tells the actors, cameraman,stc what to do in a programme,film,play...

2.comedian : an actor who makes people laugh by telling jokes

3. newsreader : a person who finds and speaks the news on TV

4. producer :a person what makes TV programmes

5. camera operator : a person who operates a camera for a film or TV programme

Nguyễn Công Tỉnh
10 tháng 1 2018 lúc 18:09

TV reporter TV producer comedian cameraman direct

1.director : a person who tells the actors, cameraman,stc what to do in a programme,film,play...

2.comedian : an actor who makes people laugh by telling jokes

3. newsreader : a person who finds and speaks the news on TV

4. producer :a person what makes TV programmes

5. camera operator : a person who operates a camera for a film or TV programme

Nguyễn Ngô Minh Trí
10 tháng 1 2018 lúc 18:14

1.director

2.comedian

3.newsreader

4.producer

5.camera operator

hiển nguyễn
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
8 tháng 5 2022 lúc 9:42

 

Question II. Read the text and decide if the sentences are true (T) or false (F)

A mobile phone, also known as a cell phone, is one that we can use to make telephone calls to anyone from a great distance via a radio link. Apart from telephony, modern smart mobile phones also support a number of other services including text messaging, internet access, gaming, photography, and many business applications.

The first cell phone weighed about 2 kilograms and was demonstrated in 1973 by Dr.Martin Cooper and John F.Mitchell of Motorola. Ten years later, in 1983, the first model of cell phone went on sale to the public. By 2011, over six billion people, 87% of the world’s population, used mobile networks.

In spite of the many advantages a cell phone has, it also brings about several problems that users should be aware of. Mobile phone radiation is believed to be harmful to human health. Some recent studies have found an association between cell phone use and certain kinds of brain disease. Another serious problem can be privacy and tracking. Once users have the phone on, they can be interrupted in many ways, and they can also be tracked by location data.

 

Statements

T

F

1. A cell phone is like a cordless phone that is used within a short range of a base station.

 

F

2. A cell phone can’t operate without a radio link.

T

 

3. The sound of a mobile phone may cause brain diseases.

 

F

4. A telephone user’s location may be tracked easily.

T

 

5. The main idea of the passage is to persuade people not to use cell phones.   

 

F

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 15:12

athletes: vận động viên  (n)        

time: thời gian   (n)                       

studio: trường quay (n)      

channel: kênh  (n)      

=> If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports (4) channel. There he can enjoy a broadcast of an international football match while it is actually happening.
Tạm dịch: Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp. Sau đó anh ấy có thể thưởng thức một chương trình phát sóng trực tiếp của một trận bóng đá quốc tế.

Đáp án cần chọn là: D