ở cà chua : gen A qả đỏ a qả vàng
gen B qả tròn b qả bầu dục
cho cà chua qả đỏ , tròn dị hợp tử về 2 cặp gen lai phân tích . hãy viế sơ đồ lai,tỉ lệ kiểu hình , kiểu gen của các cây con
giúp mk vs mai mk thi r
Khi cho cây cà chua qả đỏ tc lai fân tích thỳ ta đc :
a) toàn qả vàq
b) toàn qả đỏ
c) tỉ lệ 1 qả đỏ : 1 qả vàq
d) tỉ lệ 3 qả đỏ : 1 qả vàq
hãy lựa chọn câu tl đúq
d) tỉ lệ 3 qả đỏ : 1 qả vàq
ở q loài thực vật xét 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST thường gen A quy định qả tròn trội hoàn toàn so vs gen a quy địn qả bầu dục , gen B quy địn qả đỏ trội hoàn toàn so vs gen b quy định qả vàng . Cho 2 cây ( P ) giao phấn vs nhau , thu được F1 gồm 203 qả , trog đó có 51 qả bầu dục , màu vàng . biết rằng ko xảy ra đột biến .Có những cặp bố mẹ (P) đem lai kiểu gen và kiểu hình cả 2 tính trạng như thế nào để cho kết qả F1 đó ?
+ A: quả tròn , a: quả bầu dục
B: quả đỏ, b: quả vàng
(gen trội hoàn toàn)
+ F1 có tỷ lệ cây bầu dục, vàng là 51/203 = 1/4
vậy F1 thu được 4 tổ hợp và cây bầu dục vàng có KG aabb chiếm tỷ lệ 1/4
Vậy 4 KH ở F1 phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 = 4 . 1 = 2 x 2
+ KG của P là:
- TH1: AaBb (tròn, đỏ) x aabb (bầu dục, vàng)
- TH2: Aabb (tròn, vàng) x aaBb (đỏ, bầu d
Ở cà chua, gen A - quị định quả đỏ; a - quả vàng; B - quả tròn; b - quả bầu dục. Khỉ cho lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng quả tròn với nhau thu được F1 đều cho cà chua quả đỏ, tròn. Cho F1 lai phân tích thu được 301 quả đỏ, tròn; 299 quả đỏ, bầu dục; 301 quả vàng, tròn; 303 quả vàng, bầu dục. Kiểu gen củaP phải như thế nào?
A. P: AABB x aabb.
B. P: AAbb x aaBB
C. P: AaBB x AABb
D. P: Aabb x aaBB
F1: A_B_ x aabb
Đời con 1 đỏ : 1 vàng → cây có KG : Aa x aa
Đời con 1 tròn : 1 bầu dục → cây có KG : Bb x bb
Vậy cần đem lai phân tích cây F1 có KG AaBb
F1 đồng tính → P: AAbb x aaBB.
Đáp án cần chọn là: B
Ở cà chua, tính trạng quả đỏ và tròn trội hoàn toàn so với quả vàng và bầu dục. Cho cà chua quả đỏ, tròn dị hợp 2 cặp gen liên kết đồng tự thụ. Tỉ lệ kiểu hình cà chua quả vàng, bầu dục ở F1 là bao nhiêu? (biết rằng có xảy ra hoán vị gen với tần số 20%).
A. 1%.
B. 9%
C. 16%
D. 66%
ở cà chua kiểu gen A quả đỏ a quy định quả vàng B quy định quả tròn quy định quả bầu dục khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ dạng quả bầu dục thuần chuẩn và quả vàng dạng tròn thuần chủng với nhau F1 đều cho cà chua quả đỏ dạng tròn. Viết sơ đồ lai gen thích hợp
Vì theo đề bài:
- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả đỏ, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 9 : 3 : 3 : 1 → F1 dị hợp hai cặp gen
- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn → F1 đồng tính
→ P đỏ, bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.
P: AAbb × aaBB
Bµi 12 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu. Cho giao phấn giữa cây cà chua quả đỏ, tròn với cây cà chua quả vàng, bầu thì F1 thu được 100% cây cà chua quả đỏ, tròn. Tiếp tục cho cây cà chua F1 giao phấn với cây cà chua quả vàng, bầu thì ở thế hệ F2 thấy xuất hiện 2 loại kiểu hình.
a) Xác định qui luật di truyền chi phối các phép lai trên.
b) Cho cây cà chua F1 tự thụ phấn, xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả đỏ, bầu dục; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục.
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp sau:
A. P : AABB × aabb
B. P : Aabb × aaBb
C. P : AaBB × AABb
D. P : AAbb × aaBB
Vì theo đề bài:
- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả đỏ, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 9 : 3 : 3 : 1 → F1 dị hợp hai cặp gen
- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn → F1 đồng tính
→ P đỏ, bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.
P: AAbb × aaBB
Đáp án cần chọn là: D
KG của P: AABB x aabb
P: Đỏ tròn(AABB) x Vàng bầu dục (aabb)
GP: AB ; ab
F1: AaBb( 100% Đỏ tròn)
F1 x F1 : Đỏ tròn(AaBb) xĐỏ tròn(AaBb)
GF1: AB; Ab ; aB; ab ; AB; Ab ; aB; ab
F2:
AB | Ab | aB | ab | |
AB | AABB | AABb | AaBB | AaBb |
Ab | AABb | AAbb | AaBb | Aabb |
aB | AaBB | AaBb | aaBB | aaBb |
ab | AaBb | Aabb | aaBb | aabb |
9 Đỏ tròn : 3 Đỏ bầu dục : 3 Vàng tròn : 1 Vàng bầu dục