Số sánh số loài, môi trường sống của lớp cá Sụn và lớp cá Xương. Đạc điểm cơ bản nhất của hai lớp là gì ?
So sánh số loài, môi trường sống của lớp cá sụn và lớp cá xương. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt 2 lớp này là gì
Tên lớp cá | Số loài | Môi trường sống | Đại diện | Đặc điểm |
---|---|---|---|---|
Cá sụn | 850 | Nước mặn và nước lợ | Cá mập, cá đuối,… | - Bộ xương bằng chất sụn - Khe mang trần - Da nhám - Miệng nằm ở mặt bụng |
Cá xương | 24565 | Biển, nước lợ, nước ngọt | Cá chép, cá rô,… | - Bộ xương bằng chất xương - Xương nắp mang che các khe mang - Da có phủ vảy - Miệng nằm ở phía trước. |
so sánh số loài, môi trường sống của lớp cá sụn và lớp cá xương. đặc điểm cơ bản nhất đẻ phân biệt 2 lớp là gì? giúp mình với!
Số lượng:
+ Cá sụn 850 loài
+ Cá xương 24 565 loài
Môt trường sống:
+ Cá sụn: nước mặn và nước lợ
+ Cá xương: nước mặn và nước lợ và nước ngọt
Đặc điểm phân biệt:
+ Cá sụn: bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở bụng
+ Cá xương: bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da có phủ vẩy, miệng nằm ở phía trước.
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp cá xương và lớp cá sụn
lớp cá sụn có xương bằng chất sụn
cá xương có xương bằng 1 phần nhỏ là sụn hoặc hoàn toàn bằng xương
Trả lời:
- Lớp cá xương: có bộ xương bằng chất xương
- Lớp cá sụn: Có bộ xương bằng chất sụn
Cá sụn có bộ xương bằng chất sụn da trần, nhám, miệng nằm ở mặt bụng, còn cá xương có bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vảy xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm.
Câu 02:
Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt lớp Cá sụn và Cá xương là
A.môi trường sống
B.bộ xương
C.khe mang
D.vị trí miệng
Câu 04:
Loài cá sống ở tầng mặt, thiếu nơi ẩn náo có đặc điểm cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào?
A.Thân thon dài, đuôi khoẻ, bơi nhanh.
B.Thân tương đối ngắn, đuôi yếu, bơi chậm.
C.Thân rất dài, duôi nhỏ, bơi rất chậm.
D.Thân dẹt và mỏn, đuôi nhỏ, bơi kém
Câu 2:
C.khe mang
Câu 3:
A.Thân thon dài, đuôi khoẻ, bơi nhanh.
1. Đặc điểm chung của từng lớp động vật có xương sống: Lớp cá, lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, lớp thú.
2. Phân tích những đặc điểm cấu tạo cơ thể của thú tiến hoá hơn các lớp động vật trước. Tại sao lớp thú rất đa dạng về số lượng loài và môi trường sống?
Câu 1:
- Lớp cá: Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
+ Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.
+ Tim 2 ngăn: 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
+ Thụ tinh ngoài.
+ Là động vật biến nhiệt.
- Lớp lưỡng cư: Là những động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:
+ Da trần, phủ chất nhầy và ẩm; di chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng phổi và da
+ Tim 3 ngăn, có 2 vogf tuần hoàn; máu nuôi cơ thể là máu pha
+ Sinh sản trong môi trường nước; thụ tinh ngoài
+ Nòng nọc phát triển qua biến thái
+ Là động vật biến nhiệt
- Lớp bò sát: Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: da khô, vảy sừng khô, cố’ dài, màng nhĩ nam trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thế vẫn là máu pha, là động vật biến nhiệt. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng.
- Lớp chim: là động vật xương sống thích nghi cao với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau:
- mình có lông vũ bao phủ
- có mỏ sừng
- chi trước biến thành cánh
- phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
-tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- trứng có lớp vỏ đá vôi, được ấp và nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
- là động vật hằng nhiệt
- Lớp thú: Là động vật có xương sống, có tổ chức cơ thể cao nhất:
_ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
_ Toàn thân phủ lông mao, bộ răng phân hóa gồm: răng cửa, răng nanh, răng hàm
_ Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, và là động vật hằng nhiệt
_ Bộ não phát triển, thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
Câu 46. Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là
A. Nước ngọt.
B. Nước mặn.
C. Nước lợ.
D. Nước mặn và nước lợ.
Câu 49. Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đây
A. Đa dạng nguồn gen.
B. Đa dạng hệ sinh thái.
C. Đa dạng loài.
D. Đa dạng môi trường.
Câu 50. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 52. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 56. Cơ thể sứa có dạng
A. Đối xứng tỏa tròn.
B. Đối xứng hai bên.
C. Dẹt 2 đầu.
D. Không có hình dạng cố định
Câu 60. Thực vật nào dưới đây có mạch dẫn, không có hạt
A. Rêu.
B. Cây rau bợ.
C. Cây thông.
D. Cây ổi.
Câu 46. Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là
A. Nước ngọt.
B. Nước mặn.
C. Nước lợ.
D. Nước mặn và nước lợ.
Câu 49. Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đây
A. Đa dạng nguồn gen.
B. Đa dạng hệ sinh thái.
C. Đa dạng loài.
D. Đa dạng môi trường.
Câu 50. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 52. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 56. Cơ thể sứa có dạng
A. Đối xứng tỏa tròn.
B. Đối xứng hai bên.
C. Dẹt 2 đầu.
D. Không có hình dạng cố định
Câu 60. Thực vật nào dưới đây có mạch dẫn, không có hạt
A. Rêu.
B. Cây rau bợ.
C. Cây thông.
D. Cây ổi.
Câu 46. Môi trường sống của lớp cá xương mà không có ở lớp cá sụn là
A. Nước ngọt.
B. Nước mặn.
C. Nước lợ.
D. Nước mặn và nước lợ.
Câu 49. Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đây
A. Đa dạng nguồn gen.
B. Đa dạng hệ sinh thái.
C. Đa dạng loài.
D. Đa dạng môi trường.
Câu 50. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 52. Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 56. Cơ thể sứa có dạng
A. Đối xứng tỏa tròn.
B. Đối xứng hai bên.
C. Dẹt 2 đầu.
D. Không có hình dạng cố định
Câu 60. Thực vật nào dưới đây có mạch dẫn, không có hạt
A. Rêu.
B. Cây rau bợ.
C. Cây thông.
D. Cây ổi.
Câu 1: a) Cấu tạo ngoài của cá thích nghi vs môi trường.
b) Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt cá sụn vs cá xương.
câu 1
a)- Thân phủ vảy xương tì lên nhau như ngói lợp; bên ngoài vảy có một lớp da mỏng, có tuyến tiết chất nhày: chống lại lực cản của nước, bơi lội nhanh, linh hoạt. - Vây có những tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân: bơi và vận động linh hoạt.
b) + Cá sụn có bộ xương bằng chất sụn, da trần, nhám, miệng nằm ở mặt bụng, khe mang hở.
+ Cá xương có bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da phủ vảy xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm.
nêu đặc điểm phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương lấy ví dụ
-cá xương có bộ xương làm bằng xương,cá sụn có bộ xương làm bằng sụn - VD.cá chépcó bộ xương làm bằng xương,cá nhám có bộ xương làm bằng sụn
=> Lớp cá sụn có số loài ít hơn cá xương
=>Đặc điểm phân biệt cơ bản nhất: Bộ xương của cá sụn bằng chất sụn, còn cá xương bộ xương là chất xương.
Nêu đặc điểm phân biệt giữa cá sụn và lớp cá xương. Cho ví dụ ...
a. Lớp cá sụn
- Số loài: 850 loài
- Môi trường sống: nước mặn và nước lợ
- Đặc điểm:
+ Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần.
+ Da nhám
+ Miệng nằm ở mặt bụng
- Đại diện: cá nhám, cá đuối …
b. Cá xương
- Số loài: 24565 loài
- Môi trường sống: nước mặn, nước lợ, nước ngọt
- Đặc điểm:
+ Bộ xương bằng chất xương
+ Xương nắp mang che các khe mang
+ Da phủ vảy xương có chất nhầy
- Đại diện: cá chép, cá vền …
#hoctot#
~Kin290928~