Nêu ý nghĩa của cthh
Khí clo, khí nito,khi oxi,khí hidro
Câu 1: Viết CTHH của các chất ứng với tên gọi sau:
* Khí clo : * Natrihidroxit * Nhôm oxit
* Khí oxi * Magiê nitrat * Kẽm sunfat
* Khí hidro * Barioxit * Bạc clorua
Trong không khí có khí nito do nguyên tố nito tạo nên,hơi nước do nguyên tố hidro và oxi tạo nên,khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên,khí cacbonic do nguyên tố cacbon và oxi tạo nên.Vậy trong thành phần không khí có mấy hợp chất:
1 điểm
3
4
1
2
Có 2 HC
ý kiến của m nha, nếu sai bạn thông cảm giùm
hiện nay , để sản xuất amoniac , người ta điều chế nito và hidro bằng cách chuyển hóa có xúc tác một hỗn hợp gồm không khí , hơi nước và khí metan (thành phần chính của khí thiên nhiên) . Phản ứng giữa hơi nước và khí metan tạo ra hidro và cacbon dioxit . để loại khí oxi và thu khí nito , người ta đốt khí metan trong 1 thiết bị kín chứa không khí .
hãy viết các phương trình hóa học của pah ứng điều chế hidro , loại khí oxi và tổng hợp khí amoniac .
CH4 + 2H2O CO2 + 4H2
CH4 + 2O2 (kk) CO2 + 2H2O nên còn lại N2
N2 + 3H2 ⇔ 2NH3
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
các bạn giúp mik chạy deadline nốt 2 bài
Vui lòng tách 2 bài ra để đc hỗ trợ nhanh nhất
Câu 3:
a. 3H2 + Fe2O3 ---to---> 2Fe + 3H2O
b. 3Fe + 2O2 ---to---> Fe3O4
c. 2H2 + O2 ---to---> 2H2O
d. 2K + Cl2 ---> 2KCl
e. 2C + Fe3O4 ---> 3Fe + 2CO2
f. 4P + 5O2 ---to---> 2P2O5
g. 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + 3H2
h. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
i. Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 4:
a. 4Na + O2 ---to---> 2Na2O
b. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
c. 2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu
d. \(BaCl_2+2AgNO_3--->2AgCl\downarrow+Ba\left(NO_3\right)_2\)
e. \(3NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3--->Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
f. 3Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 ---> 2Al(NO3)3 + 3PbSO4
g. 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O
Có 3 lọ hóa chất mất nhãn đựng riêng biệt các chất khí: oxi, hidro, nito. Nêu cách nhận biết các hóa chất trên.
Trích mẫu thử
Cho que đóm đang cháy vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm que đóm tắt là N2
- mẫu thử nào làm que đóm tiếp tục cháy là O2
- mẫu thử nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là H2
Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trang thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu là
A. brom
B. oxi
C. clo
D. iot
Đáp án C
Các chất: brom, iot, clo, nito, oxi.
Chỉ có clo là phi kim ở trạng thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu
Tính ti khối của khí clo so với không khí biết trong không khi có 80% khí nito va 20% khí. Õi
Mkk=(28.0,8)+(32.0,2)=29
D Cl2/kk=M Cl2/29
=71/29
Tỉ số của khí Cl so vs không khí là 71/29
Vẽ biểu đồ là những hình chữ nhật để so sánh thể tích những khí sau ở đktc. 1g khí hidro; 24g khí oxi; 28g khí nito; 88g khí cacbonic
n H 2 == 0,5(mol)
n O 2 == 0,75(mol)
n N 2 == 1(mol)
n C O 2 ==2(mol)
Tỉ lệ thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol nên ta có biểu đồ sau:
Tỉ lệ khí nito : Hidro: Amoniac là 1:2:3
Tỉ lệ của nito và amoniac là 1:3
Tỉ lệ giữa khí hidro và nito là 1:2
Tỉ lệ giữa khí nito và hidro là 1:3