Gen của một loài có 2298 liên kết hóa trị nối giữa các nu và có hiệu số giữa nu loại adenin với một loại nu khác (loại k bổ sung) là 12% tổng số nu của gen. Hãy tính tỉ lệ phần trăm của từng nu. ( lưu ý tính số liên kết hidro trong một gen).
Một gen có tổng số liên kết hidro là 1800 và hiệu số giữa nu loại A với một loại nu khác là 150 nu. Tỉ lệ phần trăm số nu từng loại của gen nói trên là bao nhiêu?
Theo đề, ta có
2A + 3G = 1800
A - G = 150
=> A = T = 450 (nu)
G = X = 300 nu
Tổng số nucleotit của gen
N = 2A + 2G =1500 nu
Tỉ lệ từng loại nu của gen
A = T = 30%N; G = X = 20%N
xác định tỉ lệ % từng loại Nu trong các trường hợp sau:
1,ADN có tổng 2 loại Nu chiến 90% số Nu của toàn phân tử
2,gen 1 có hiệu số giữa Nu loại G với 1 loại Nu khác là 20% tổng số Nu của gen
3,gen có tích giữa 2 loại Nu không bổ sung là 6%
1,theo NTBS, ta co tong cua 2 loai Nu khong bo sung nhau luon bang nhau va bang 50% tong so Nu cua toan phan tu.Theo đề bài ,tổng của 2 loại Nu bằng 90%chỉ có thể là tổng của 2 loại Nu bổ sung cho nhau
TH1:Nếu A+T=90%=>A=T=90%/2=45%;G=X=50%-45%=5%
TH2:Nếu G+X=90%=.G=X=90%/2=45%=>A=T=50%-45%=5%
2,-then NTBS,ta coG=X=>X-G=0
-theo đề baihieu giữa Nu loại G với 1 Nụ loại khác =30%nên chỉ có thể là hiệu giữa G với A hay T
-ta co: G-A=20%(1)
Theo NTBS;G+A=50%(2)
lay (1)+(2),=>2G=70%=>G=X=35%; A=T=50%-35%=15%
3, goi 2 loai Nu khong bo sung cho nhau la A va G
-theo đề bài , tả cô:A xG=6%=0.06 (1)
A+G=50%=0,5(2)
tu (1) va (2) =.A va G la nghiem cua phuong trinh:x2-0,5x+0,06=0
giai phuong trinh ta tim duoc x1=0,3;x2=0,2
có 2 trường hợp:A=T=30%;G=X=20% hoặc A=T=20%;G=X=30%
Gen chứa 3600 liên kết hiđro, có hiệu số giữa nu loại A với loại nu không bổ sung với nó bằng 10% tổng số nu của gen. Xác định:
a) Chiều dài của gen
b) Số nu từng loại của gen
a) Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{%A+%G=50%N}\\\%A-\%G=10\%\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=30\%N\\\%G=\%X=20\%N\end{matrix}\right.\)
Vì gen chứa 3600 liên kết hidro:
H=3600
<=> 2A+3G=3600
<=>2.30%N+3.20%N=3600
<=>N=3000(Nu)
Chiều dài của gen:
L=N/2 x 3,4= 3000/2 x 3,4=5100(Ao)
b) Số nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Gen I có tích % giữa A vs 1 loại nu khác ko cùng bổ sung là 4%. Gen II có tích % giữa G và 1 loại nu khác cùng bổ sung là 9%. Tính tỉ lệ % từng loại nu của mỗi gen trên. Biết % nu loại A của gen I lớn hơn % nu loại T của gen II
Giúp mình vs
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
một gen có 120 chu kì xoắn và hiệu số phần trăm giữa các Nu loại A với Nu khômg bổ sung với no bằng 20% a) tính chiều dài của gen
b) tính số liên kết hiđro của gen
\(a,\) \(L=C.34=4080\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,\) \(N=C.20=2400\left(nu\right)\)
Theo bài ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\%A-\%G=20\%\\\%A+\%G=50\%\end{matrix}\right.\) \(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=35\%\\\%G=15\%\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=840\left(nu\right)\\G=360\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow H=2A+3G=2760\left(lk\right)\)
Một gen có chiều dài 0,408micromet và có hiệu số giữa nu loại G với các loại nu khác là 10%số nu của ADN
a/ Tính số nu mỗi loại ADN
b/ Tính số liên kết hóa trị của phân tử ADN
Một nu có chiều dài 0,408 m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen. a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC. b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen. c. Tính số liên kết hidro của gen.
L = 0,408μm = 4080Ao → N=2L/3,4=2400nucleotit
a. Khối lượng gen: M=N×300=720000đvC
b. ta có %G−%A=10%
%G+%A=50%
→%A=%T=20%
%G=%X=30%
c. ta có N= 2A+2G= 100%
→H = 2A+3G= 130%N = 3120 liên kết.