Cho đa thức f(x) khi chia x+1 dư 4, x2+1dư 2x+3. Tìm dư khi chia f(x) cho (x+1).(x2+1)
MÌNH CẦN GẤP
Đa thức f(x) khi chia cho x+1 dư 4 khi chia x2+1 dư 2x+3. Tìm đa thức dư khi chia f(x) cho (x+1)(x2+1)
Cho đa thức f(x) khi chia x+1 dư 4, x2+1dư 2x+3. Tìm dư khi chia f(x) cho (x+1).(x2+1)
Làm
Ta có: f(x) chia cho x+1 dư 1 => f(-1)=4 (1) (Định lí Bơ-du)
Ta có : f(x)chia x2+1 dư 2x+3 => f(x)= (x2+1)g(x) + 2x+3 (2)
Khi chia f(x) cho đa thức (x+1)(x2+1) bậc 3 thì dư sẽ có dạng ax2+bx+c
=> f(x)= (x+1)(x2+1)k(x)+ax2+bx+c (4)
=> f(x)= (x+1)(x2+1)k(x) +a(x2+1)+bx+c-a
=>f(x) = (x2+1) [(x+1)(x2+1)k(x)+a] +bx+c-3 (3)
(2)(3)=> 2x+3= bx+c-a với mọi x
=> \(\left\{{}\begin{matrix}c-a=3\\b=2\end{matrix}\right.\)
(1)(4)=> a+c=6 mà c-a =3 \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\frac{3}{2}\\c=\frac{9}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy đa thức dư là \(\frac{3}{2}x^2+2x+\frac{9}{2}\)
1, Đa thức f(x) khi chia cho x+1 dư 4 khi chia x2+1 dư 2x+3. Tìm đa thức dư khi chia f(x) cho (x+1)(x2+1)
2, Cho P=(a+b)(b+c)(c+a)-abc với a,b,c là các số nguyên. CMR nếu a+b+c chia hết cho 4 thì P chia hết cho 4
2) Ta có đẳng thức sau: \(\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-abc\)
Chứng minh thì bạn chỉ cần bung 2 vế ra là được.
\(\Rightarrow P=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-2abc\)
Do \(a+b+c⋮4\) nên ta chỉ cần chứng minh \(abc⋮2\) là xong. Thật vậy, nếu cả 3 số a, b,c đều không chia hết cho 2 thì \(a+b+c\) lẻ, vô lí vì \(a+b+c⋮4\). Do đó 1 trong 3 số a, b, c phải chia hết cho 2, suy ra \(abc⋮2\).
Do đó \(P⋮4\)
Đa thức f(x) khi chia cho x−2 thì dư 5, khi chia cho x−3 thì dư 7, khi chia cho (x−2)(x−3) thì được thương là x2 − 1 và còn dư. Tìm đa thức f(x).
Nhanh lên mọi người mik cần gấp !!!!
Gọi đa thức dư khi chia f(x) cho \(\left(x-2\right)\left(x-3\right)\) là \(ax+b\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\left(x^2-1\right)+ax+b\left(1\right)\)
Lại có \(f\left(x\right):\left(x-2\right)R5\Leftrightarrow f\left(2\right)=5;f\left(x\right):\left(x-3\right)R7\Leftrightarrow f\left(3\right)=7\)
Thế vào \(\left(1\right)\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}f\left(2\right)=2a+b=5\\f\left(3\right)=3a+b=7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=2\\b=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\left(x^2-1\right)+2x+1\\ \Leftrightarrow f\left(x\right)=\left(x^2-5x-6\right)\left(x^2-1\right)+2x+1\\ \Leftrightarrow f\left(x\right)=x^4-x^2-5x^3+5x-6x^2+6+2x+1\\ \Leftrightarrow f\left(x\right)=x^4-5x^3-7x^2+7x+7\)
biết rằng đa thức f(x) khi chia cho x-2 có số dư 6067, khi chia cho x+3 có số dư -4043. Tìm đa thức dư khi f(x) chia cho x2+x-6
Lời giải:
Gọi đa thức dư khi lấy $f(x)$ chia cho $x^2+x-6$ là $ax+b$ với $a,b\in\mathbb{R}$, $Q(x)$ là đa thức thương.
Theo bài ra ta có:
$f(2)=6067$
$f(-3)=-4043$
$f(x)=(x^2+x-6)Q(x)+ax+b=(x-2)(x+3)Q(x)+ax+b$
Cho $x=2$ thì:
$f(2)=0.Q(2)+2a+b=2a+b$
$\Leftrightarrow 6067=2a+b(1)$
Cho $x=-3$ thì:
$f(-3)=0.Q(-3)-3a+b=-3a+b$
$\Leftrightarrow -4043=-3a+b(2)$
Từ $(1); (2)\Rightarrow a=2022; b=2023$
Vậy đa thức dư là $2022x+2023$
Đa thức f(x) khi chia cho x+1 thì dư 4, khi chia cho x^2 + 1 thì dư 2x+3. Tìm dư khi chia f(x) cho (x+1)(x^2 + 1)
Áp dụng định lý Bezout ta được:
\(f\left(x\right)\)chia cho x+1 dư 4 \(\Rightarrow f\left(-1\right)=4\)
Vì bậc của đa thức chia là 3 nên \(f\left(x\right)=\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)q\left(x\right)+ax^2+bx+c\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)q\left(x\right)+\left(ax^2+a\right)-a+bx+c\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)q\left(x\right)+a\left(x^2+1\right)+bx+c-a\)
\(=\left(x^2+1\right)\left[\left(x+1\right)q\left(x\right)+a\right]+bx+c-a\)
Vì \(f\left(-1\right)=4\)nên \(a-b+c=4\left(1\right)\)
Vì f(x) chia cho \(x^2+1\)dư 2x+3 nên
\(\hept{\begin{cases}b=2\\c-a=3\end{cases}\left(2\right)}\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a+c=6\\b=2\\c-a=3\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=\frac{3}{2}\\b=2\\c=\frac{9}{2}\end{cases}}}\)
Vậy dư f(x) chia cho \(\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\)là \(\frac{3}{2}x^2+2x+\frac{1}{2}\)
Đa thức f(x) chia cho x+1 dư 4 , chia cho x\(^2\)+1 dư 2x+3 . TÌm phần dư khi chia f(x) cho (x+1)(x\(^2\)+1)
Lời giải:
Đặt $f(x)=Q(x)(x+1)(x^2+1)+ax^2+bx+c$ trong đó $ax^2+bx+c$ là đa thức dư khi chia $f(x)$ cho $(x+1)(x^2+1)$
Ta có:
$f(x)=Q(x)(x+1)(x^2+1)+a(x^2-1)+b(x+1)+a-b+c$
$=(x+1)[Q(x)(x^2+1)+a(x-1)+b]+a-b+c$
Do đó $f(x)$ chia $x+1$ có dư là $a-b+c$
$\Rightarrow a-b+c=4(*)$
Lại có:
$f(x)=Q(x)(x+1)(x^2+1)+a(x^2+1)-a+bx+c$
$=(x^2+1)[Q(x)(x+1)+a]+bx+(c-a)$
$\Rightarrow f(x)$ khi chia $x^2+1$ có dư là $bx+(c-a)$
$\Rightarrow bx+(c-a)=2x+3$
$\Rightarrow b=2; c-a=3(**)$
Từ $(*);(**)\Rightarrow a=\frac{3}{2}; b=2; c=\frac{9}{2}$
1. Đa thức f(x) khi chia cho x+1 dư 4, khi chia cho x2+1 dư 2x + 3. Tìm phần dư khi chia f(x) cho (x+1)(x2+1)
Đa thức f(x) khi chia cho x+1 dư 4, khi chia cho x2 +1 dư 2x +3. Tìm phần dư khi chia f(x) cho (x+1)(x2+1).