Hãy tính thể tích của chất khí
0.25 mol khí SO3 đktc
3.57 g khí NO đktc
Bài 1: Tính khối lượng của các chất sau:
a. 0,25 mol CuO
b. 13,44 lít khí SO3 (đktc)
c. 1,2.1023 phân tử MgO
Bài 2: Tính khối thể tích (đktc) của các chất khí sau:
a. 0,3 mol CO2
b. 1,6 gam khí SO3
c. 0,3.1023 phân tử CO
Bài 3: Tính tỉ khối của các chất khí sau:
a. H2so với SO2
b. O2 so với không khí
Bài 4:Tính khối lượng mol của khí A, biết tỉ khối của khí O2 so với khí A bằng 1/2
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất 1/ Hãy tính số mol của 49,58 lit khí nito oxit NO 2/ Hãy tính khối lượng cuat 0,125 mol CaCO3 3/ Hãy tính thể tích (đktc) của 8g khí metan
1. \(n_{NO_2}=\dfrac{49,58}{22,4}\approx2,21\left(mol\right)\)
2.\(m_{CaCO_3}=0,125.104=13\left(g\right)\)
3.\(n_{CH_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{16}=0,5\left(mol\right)\\ V_{CH_4}=8.22,4=179,2\left(l\right)\)
a) Viết Công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí N02
->mNO2 = 0,25.46=11,5g
->VNO2 = o,25.22,4=5.6 lít
Tính khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của hỗn hợp gồm 0,25 mol khí SO3 và 0,5 mol khí CO
Gọi hỗn là: A
* Thể tích hỗn hợp khí A là:
VA = ( 0.25 + 0.5 ) . 22,4
= 16.8 lít
* mSO3 = 0,25 . 96 = 24g
mCO = 0,5 . 28 = 14g
⇒ Khối lượng của hỗn hợp khí A là:
mA = 24g + 14g = 38g
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
a)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
b)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cl_2}=n.M=0,06.71=4,26\left(mol\right)\\ n_{Na_2CO_3}=n.M=0,5.106=53\left(g\right)\)
c)
\(V_{N_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Câu 2: Hãy tính:
a/ Thể tích ở 200C và 1atm của: 0,2 mol CO; 8 g SO3 ; 3.1023 phân tử N2
b/ Khối lượng của: 0,25mol Fe2O3; 0,15mol Al2O3 ; 3,36 lit khí O2 (đktc) c/ Số mol và thể tích của hỗn hợp khí(đktc) gồm có: 8g SO2 ; 4,4g CO2 và 0,1g H2
a)
- \(V_{CO}=n.24=0,2.24=4,8\left(l\right)\)
- \(n_{SO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{SO_3}=n.24=0,1.24=2,4\left(l\right)\)
- \(n_{N_2}=\dfrac{\text{Số phân tử}}{6.10^{23}}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{N_2}=n.24=0,5.24=12\left(l\right)\)
b)
- \(m_{Fe_2O_3}=n.M=0,25.160=40\left(g\right)\)
- \(m_{Al_2O_3}=n.M=0,15.102=15,3\left(g\right)\)
- \(n_{O_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
`=>` \(m_{O_2}=n.M=0,15.32=4,8\left(g\right)\)
c)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{64}=0,125\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
`=>` \(n_{hh}=n_{SO_2}+n_{CO_2}+n_{H_2}=0,125+0,1+0,05=0,275\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{hh\left(\text{đ}ktc\right)}=n_{hh}.22,4=0,275.22,4=6,16\left(l\right)\)
Bài 11: Hãy xác định khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của những chất sau:
a) 0,4 mol H2S ; 0,025 mol SO2 ; 0,22 mol NO
b) 0,45 mol mỗi chất khí: CO ; NH3 ; CH4 ; CO2.
c) Hỗn hợp khí gồm: 0,1 mol khí C2H4 ; 0,3 mol O3 ; 0,375 mol HCl
d) 6.1023 phân tử O2 ; 7,2.1023 phân tử N2O5 ; 4,5.1023 phân tử CO.
\(a,m_{H_2S}=0,4.34=13,6(g);V_{H_2S}=0,4.22,4=8,96(l)\\ m_{SO_2}=0,025.64=1,6(g);V_{SO_2}=0,025.22,4=0,56(l)\\ m_{NO}=0,22.30=6,6(g);V_{NO}=0,22.22,4=4,928(l)\)
\(b,m_{CO}=0,45.28=12,6(g);V_{H_2S}=0,45.22,4=10,08(l)\\ m_{NH_3}=0,45.17=7,65(g);V_{NH_3}=0,45.22,4=10,08(l)\\ m_{CH_4}=0,45.16=7,2(g);V_{CH_4}=0,45.22,4=10,08(l)\\ m_{CO_2}=0,45.44=19,8(g);V_{CO_2}=0,45.22,4=10,08(l)\)
\(c,m_{hh}=0,1.28+0,3.48+0,375.36,5=30,8875(g)\\ V_{hh}=22,4.(0,1+0,3+0,375_17,36(l)\\ d,n_{O_2}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2}=32(g);V_{O_2}=22,4(l)\\ n_{N_2O_5}=\dfrac{7,2.10^{23}}{6.10^{23}}=1,2(mol)\\ \Rightarrow m_{N_2O_5}=1,2.108=129,6(g);V_{N_2O_5}=26,88(l)\\ n_{CO}=\dfrac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,75(mol)\\ \Rightarrow m_{CO}=0,75.28=21(g);V_{CO}=0,75.22,4=16,8(l)\)
a,
\(mH_2S=0,4.34=13,6\left(gam\right)\):,\(VH_2S\left(đktc\right)=22,4.0,4=8,96lít\)
\(mSO_2=0,025.64=1,6\left(gam\right)\);\(VSO_2=22,4.0,025=0,56l\)
a)Tính thể tích(đktc) của: 0,75 mol khí H2S; 12,8g khí SO2; 3,2 g khí oxi.
b) Tính số mol và thể tích hỗn hợp khí ( đktc) gồm: 22g CO2; 3,55 g Cl2; 0,14g N2
a.
\(V_{H_2S}=0.75\cdot22.4=16.8\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=\dfrac{12.8}{64}\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=\dfrac{3.2}{32}\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
b.
\(n_{hh}=\dfrac{22}{44}+\dfrac{3.55}{71}+\dfrac{0.14}{28}=0.555\left(mol\right)\)
\(V_{hh}=0.555\cdot22.4=12.432\left(l\right)\)
tính thể tích (đktc) của: 4g khí SO3; 0,8 g khí oxi; 9.1023 phân tử CH4
\(n_{SO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
⇒ \(V_{SO_3\left(đktc\right)}=n.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
⇒ \(V_{CH_4\left(đktc\right)}=n.22,4=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)