Số dân khu vực Đông Á gấp.......lần số dân Châu Phi;gấp.......lần số dân Châu Âu; gấp......lần số dân Châu Mỹ; gấp ....lần số dân Châu Đại Dương.
cần gấp!! help
Câu 5: Dựa vào bảng 13.1, tính toán số dân khu vực Đông Á năm 2002 (1509,7 triệu người) và cho biết dân số khu vực Đông Á sử dụng bao nhiêu phần% tổng số dân cư châu Á?
Bài làm:
- Số dân Đông Á năm 2002 là:
1288 + 127,4 + 23,2 + 48,4 + 22,5 = 1509,5 ( triệu người)
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với châu Á bằng:
(1288 : 3766) x 100% = 34,2 %
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với khu vực Đông Á bằng:
(1288 : 1509,5) x 100% = 85,3 %
các khu vực tập trung đông dân ở châu mĩ, châu phi, châu âu, châu á
Châu Á nha bạn
tick và theo dõi giúp mình nha
Câu 9 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu sau: Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số năm 2001 (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 11762 1503 Đông Á 4489 1356 Nam Á 4495 519 Đông Nam Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 a.Tính mật độ dân số của các khu vực thuộc Châu Á? b. Nhận xét về diện tích,dân số,mật độ dân số của Nam Á so với các khu vực khác của châu Á
1.Khu vực nào của Châu Á có dân số đông
A.Nam Á,Đông Nam Á,Đông Á
B.Trung Á ,Đông Nam Á,Nam Á
C.Đông Á ,Bắc Á,Trung Á
D.Tây Nam Á,Trung Á,Bắc Á
2.Khu vực nào của Châu Á có dân số thấp
A.Nam Á,Đông Nam Á,Đông Á
B.Trung Á,Đông Nam Á,Nam Á
C.Đông Á,Trung Á,Bắc Á
D.Tây Nam Á,Trung Á,Bắc Á
Dựa vào bảng 13.1 và 5.1 em hãy tính số dân Đông Á năm 2002, tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á và dân số khu vực Đông Á?
- Số dân Đông Á năm 2002 là: 1.509,5 triệu người.
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á là: 34,2% (chưa tính số dân Liên Bang Nga.
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số khu vực Đông Á là: 84,3%.
Theo thống kê năm 2005, mật độ dân số khu vực Đông Nam Á là 124 người/km2, mật độ dân số thế giới là 48 người/ km2. Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á gấp mấy lần mật độ dân số thế giới ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á gấp mật đọ dân số thế giới một số lần là
124 : 48 = 2 , 58 ( 3 ) ≈ 2 , 6 (lần)
Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á;
Khu vực | Diện tích ( Nghìn km2) | Dân số năm 2001 (Triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1503 |
Nam Á | 4489 | 1356 |
Đông Nam Á | 4495 | 519 |
Trung Á | 4002 | 56 |
Tây Nam Á | 7016 | 286 |
a. Tính mật độ dân số của các khu vực trên. (Người/ km2)
b. Nhận xét và giải thích.
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |